DANH SÁCH THÀNH VIÊN

TS. NCVC. Hoàng Thị Minh Hiền

Chức vụ: Trưởng phòngHoang Thi Minh Hien

Điện thoại: 024 7911059; Fax: 024 38363144

E-mail: hoangminhhien@yahoo.com / hmhien@ibt.ac.vn

Quá trình đào tạo

  • 08/2008-2012: nghiên cứu sinh, Phòng nghiên cứu khoa học y sinh học thực phẩm, Khoa Công nghệ sinh học, Trường Đại học Korea, Seoul, Hàn Quốc
  • 4/2005 đến 3/2006: Thực tập sinh tại Viện Nghiên cứu Thực phẩm quốc gia, Bộ Nông Lâm Ngư nghiệp, Tsukuba, Nhật Bản do Trường Đại học Liên Hợp Quốc và Kirin tài trợ (UNU-Kirin)
  • 8/2001- 8/2003: Học viên cao học tại Khoa sinh học phân tử, Trường Đại học tổng hợp quốc gia Pusan, Hàn Quốc.
  • 1995-1999: Sinh viên Khoa Sinh học, Đại Học Khoa học Tự nhiên Hà Nội, Việt Nam.

Lĩnh vực chuyên môn

  • Nghiên cứu và ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học từ tảo biển và vi tảo biển Việt Nam: (i) Nghiên cứu và khai thác các chất có hoạt tính sinh học từ tảo biển như chất kháng viêm, chống béo phì, giảm tiểu đường và rối loạn chuyển hóa và các axít béo không bão hoà đa nối đôi (EPA, DHA, n-6DPA); (ii) nghiên cứu ảnh hưởng của các chất có hoạt tính sinh học và chế độ ăn uống lên sự chuyển hóa lipit và carbohydrate nhằm tìm hiểu các cơ chế có lợi cho sức khỏe của các chất này và giúp phát triển những loại thực phẩm chức năng mới có hiệu quả cho việc phòng chống các bệnh xuất hiện do cách sống như bệnh liên quan đến rối loạn chuyển hóa, xơ vữa động mạch, tiểu đường, và béo phì; (iii) nghiên cứu quá trình chuyển hóa sinh khối vi tảo biển tự dưỡng và dị dưỡng giàu carbon hydrate, lipid và PUFAs làm nguyên liệu để sản xuất nhiên liệu sinh học, dầu sinh học; (iv) Nghiên cứu sử dụng sinh khối tảo biển sau khi đã chiết rút các chất có hoạt tính (như agar, alginate,…) để làm giấy, sản xuất ethanol, và năng lượng sinh học.
  • Nghiên cứu cơ sở sinh lý, sinh hoá và các kĩ thuật nuôi sinh khối một số loài vi tảo (Spirulina platensis, Chlorella, Dunalliella, Chaetoceros, Skeletonema, Isochrysis, Nannochloropsis, Tetraselmis, Labyrinthula, Thraustochytrium, Schizochytrium…) làm thuốc, thực phẩm chức năng và thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản: (i) Xây dựng một tập đoàn giống vi tảo (biển và nước ngọt) được phân lập tại Việt Nam theo định hướng ứng dụng làm thực phẩm chức năng cho người, làm nguyên liệu để làm thuốc chữa bệnh, phục vụ trong nuôi trồng thủy sản, khai thác các chất có hoạt tính sinh học, xử lý nước thải, sản xuất nhiên liệu sinh học, chất dẻo sinh học (thân thiện với môi trường và dễ phân hủy); (ii) Sử dụng vi tảo biển (quang tự dưỡng và dị dưỡng) làm thực phẩm chức năng cho người; (iii) Nghiên cứu và đưa vào ứng dụng tại các trại nuôi trồng Thuỷ sản miền Bắc (Hải Phòng, Quảng Ninh, Nam Định, Thái Bình, Thanh Hóa v.v…) qui trình công nghệ nuôi trồng một số loài tảo biển chính như Isochrysis, Chaetoceros, Nannochloropsis, Tetraselmis, Chlorella, Chroomonas... làm thức ăn tươi sống cho các đối tượng thủy hải đặc sản trong nuôi trồng thủy sản như: cá, tôm, ngao, cua, tu hài …
  • Nghiên cứu sự đa dạng của tảo ở mức độ phân tử dựa trên các kỹ thuật như: RAPD, AFLP, đọc trình tự các đoạn gen 16S, 18S, ITS-1-5,8S-ITS2, D1-D3 của gen 28S rRNA và phương pháp PCR từ 1 tế bào.

Các công trình khoa học đã công bố

Tạp chí ISI

[2015]

  • Minh Hien Hoang, Ji-Young Kim, Ji Hae Lee, SangGuan You, Sung-Joon Lee. 2015. Antioxidative, Hypolipidemic, and anti-inflammatory activities of sulfated polysaccharides from Monostroma nitidum. Food Sci. Biotechnol, 24: 199-205.
  • Minh-Hien Hoang, Yaoyao Jia, Boram Mok, Hee-jin Jun, Kwang-Yeon Hwang, Sung-Joon Lee. 2015. Kaempferol ameliorates symptoms of metabolic syndrome by regulating activities of liver X receptor-β. J Nutr Biochem. 26(8):868-75.
  • Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Lan Anh, Minh Hien Hoang, Dang Dinh Kim, Dang Diem Hong. 2015. Study on biological characteristics of a new isolated Vietnamese strain Isochrysis galbana Parker for utilizing as live aquaculture feed. Russian Journal of Marine Biology (Algogy) 41 (3): 203-211. 

[2014]

  • Minh Hien Hoang, Nguyen Cam Ha, Le Thi Thom, Luu Thi Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, and Dang Diem Hong. 2014. Extraction of squalene as value-added product from the residual biomass of Schizochytrium mangrovei PQ6 during biodiesel producing process. Journal of Bioscience and Bioengineering, VoL. 118. Np 6, 632-639;
  • Ji Hae Lee, Yeojin Kim, Minh Hien Hoang, Hee-jin Jun, Sung-Joon Lee. 2015. Rapid quantification of cellular flavonoid levels using quercetin and a fluorescent diphenylboric acid 2-amino ethyl ester probe. Food Sci. Biotechnol. 24: 75-79.

 [2013]

  • Yaoyao Jia, Jin-Young Kim, Hee-jin Jun, Sun-Joong Kim, Ji Hae Lee, Minh Hien Hoang, Hyo Ihl Chang, Kwang-Yeon Hwang, Soo-Jong Um, Sung-Joon Lee. 2013. Cyanidin is an agonistic ligand for peroxisome proliferator-activated receptor-alpha reducing hepatic lipid. Biochim Biophys Acta. 1831(4): 698-708.
  • Hee-jin Jun#, Minh-Hien Hoang#, Siok Koon Yeo, Yaoyao Jia, Sung-Joon Lee. 2013. Induction of ABCA1 and ABCG1 expression by the liver X receptor modulator cineole in RAW264.7 macrophage. Bioorg Med Chem Lett. 23(2):579-83
  • Mastura Abd Malek#, Minh-Hien Hoang#, Yaoyao Jia, Ji Hae Lee, Hee-jin Jun, Dong-Ho Lee, Hal Ju Lee, Chul Lee, Myung Koo Lee, Bang Yeon Hwang*, Sung-Joon Lee*. Ombuine-3-O-beta-D-glcopyranoside from Gynostemma pentaphyllum is a dual ligand of peroxisome proliferator-activated receptor alpha and beta/delta. Biochem Biophys Res Commun. 2013;430(4):1322-28.
  • Hea-Won Kim, A-Young Lee, Siok Koon Yeo, Hyun Chung, Ji Hae Lee, Minh-Hien Hoang, Yaoyao Jia, Sang-Ik Han, Sea-Kwan Oh, Sung-Joon Lee, Young-Suk Kim. 2013. Metabolic profiling and biological mechanisms of body fat reduction in mice fed the ethanolic extract of black-colored rice. Food Research International 53 (1): 373–390.
  • Yaoyao Jia, Minh Hien Hoang, Hee-Jin Jun, Ji Hae Lee, Sung-Joon Lee. 2013. Cyanidin, a natural flavonoid, is an agonistic ligand for liver X receptor alpha and beta and reduces cellular lipid accumulation in macrophages and hepatocytes. Bioorg Med Chem Lett. 23(14): 4185-4190

 [2012]

  • Hee-jin Jun, Ji-Hae Lee, Yaoyao Jia, Minh Hien Hoang, Hanna Byun, Kyoung-Heon Kim, Sung-Joon Lee. 2012. Melissa offinalis essential oil reduces plasma triglyceride concentrations in human apolipoprotein E2 mice by inhibiting sterol regulatory element-binding protein-1c-dependent fatty acid synthesis. J Nutr. 142: 427-431.
  • Cho HJ, Jun HJ, Lee JH, Jia Y, Hoang MH, Shim JH, Park KH, Lee SJ. 2012. Acute Effect of High-dose Isoflavones from Pueraria lobata (Willd.) Ohwi on Lipid and Bone Metabolism in Ovariectomized Mice. Phytother Res. 26(12): 1864-71.
  • Minh Hien Hoang, Yaoyao Jia, Hee-jin Jun, Ji Hae Lee, Kwang-Yeon Hwang, Soo-Jong Um, Boo-Yong Lee, Sang-Guan You, Sung-Joon Lee. 2012. Taurine, a liver X receptor ligand, stimulates reverse cholesterol transport but does not induce hepatic lipogenesis. Mol Nutr Food Res. 56 (6): 900-11.
  • Yaoyao Jia, Jin-Young Kim, Hee-jin Jun, Seon-Jung Kim, Ji-Hae Lee, Minh Hien Hoang, Hyo-Il Chang, Kwang-Yeon Hwang, Su-Jong Eom, Sung-Joon Lee. 2012. The natural carotenoid astaxanthin is a universal ligand for PPARs and rewires hepatic transcriptome induced by lipid accumulation. Mol Nutr Food Res 56(6) :878-88.
  • Minh-Hien Hoang, Yaoyao Jia, Hee-jin Jun, Ji Hae Lee, Woo-Jin Kim, Hak-Ju Lee, Sung-Joon Lee. 2012. Ethyl 2,4,6-trihydroxybenzoate is a live X receptor agonist that upregulates the expression of key genes in reverse cholesterol transport in macrophage without inducing lipogenesis in hepatocytes. Bioorg Med Chem Lett. 22(12): 4094-9
  • Ji Hae Lee, Hee-jin Jun, Minh-Hien Hoang, Yaoyao Jia, Xiang Hua Han, Dong-Ho Lee, Hak Ju Lee, Bang Yeon Hwang, Sung-Joon Lee. 2012. Catalposide is a natural agonistic ligand of peroxisome proliferator-activated receptor-alpha. Biochem Biophys Res Commun. 422(4): 568-72
  • Hee-jin Jun, Jinyoung Kim, Minh-Hien Hoang, Sung-Joon Lee. 2012. Hepatic lipid accumulation alters global histone H3 lysine 9 and 4 trimethylation on peroxisome proliferator-activated receptor alpha network. PLOS One 7(9): e44345
  • Hee-jin Jun#, Minh-Hien Hoang#, Jin Woo Lee, Jia Yaoyao, Ji- Hae Lee, Dong-Ho Lee, Hak-Ju Lee, Woo-Duck Seo, Bang Yeon Hwang, Sung-Joon Lee. 2012. Iristectorigenin B isolated from Belamcanda chinensis is a liver X receptor modulator that increases ABCA1 and ABCG1 expression in macrophage RAW 264.7 cells. Biotech Lett 34(12): 2213-21.
  • Minh-Hien Hoang, Yaoyao Jia, Ji Hae Lee, Hee-jin Jun, Soo-Jong Um, Boo-Yong Lee, Sang-Guan You, Sung-Joon Lee. 2012. Fucosterol is a liver X receptor agonist that regulates the expression of key genes in cholesterol homeostasis in macrophage, hepatocytes, and intestinal epithelium. J Agric Food Chem 60(46):11567-75.

[2011]

  • Hee-jin Jun, Young-Mi Choi, Hoang Minh Hien, Yoayao Jia, Ji Hae Lee, Sung-Joon Lee. 2011. Red yeast barley reduces plasma glucose levels and activates AMPK phosphorylation in db/db Mice. Food Sci Biotech.  20: 1265-1270.
  • Minh-Hien Hoang, Soung-Jin Houng, Hee-jin Jun, Jin Woong Choi, Sohee Kim, Yong-Ro Kim, Sung-Joon Lee. 2011. Hypocholesterolemic effect of barley is mediated by reduced expression of ileal ASBT and NPC1L1 in C57BL/6J mice. J Agric Food Chem 59(12): 6798-805.
  • Yaoyao Jia, Muhammad Javidul Haque Bhuiyan, Hee-jin Jun, Ji Hae Lee, Minh Hien Hoang, Hak-Ju Lee, Dong-Ho Lee, Kwang-Yeon Hwang, Bang Yeon Hwang, Andreas Stahl, and Sung-Joon Lee. 2011. Ursolic acid is a PPAR-α agonist that reduces hepatocyte lipid concentrations, but it does not bind directly to PPAR-α. Bioorg Med Chem Lett 21:5876-5880.
  • Byung-Kyu Noh, Jung Kyu Lee, Hee-jin Jun, Ji Hae Lee, Yaoyao Jia, Minh Hien Hoang, Jung-Wan Kim, Kwan-Hwa Park, Sung-Joon Lee. 2011. Restoration of autophagy by puerarin in ethanol-treated hepatocytes via the
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Hoang Thi Lan Anh. 2011. Studies on the Analgesic and Anti-inflammatory Activities of Sargassum swartzii (Turner) C. Agardh (Phaeophyta) and Ulva reticulata Forsskal (Chlorophyta) in Experiment Animal Models. African Journal of Biotechnology. 10 (12): 2308-2313. (ISI, IF: 0,565).

 [2010 ~ ]

  • D.D. Hong, H.M. Hien & P.N. Son. Use of Vietnamese seaweed for functional food, medicine and biofertilizer. Journal Applied Phycology, Kluwer Academic Publishers, Printed in Belgium (2007). ISSN 0921-8971. Volume 19, No 6: 817-826.
  • D.D. Hong, H.M. Hien & P.N. Son. Effect of irradiation on the protein profile, protein content and quality of agar from Gracilaria asiatica Zhang et Xia (Rhodophyta). Journal Applied Phycology (2007). Kluwer Academic Publishers, Printed in Belgium (2007). ISSN 0921-8971. Volume 19, No 6 19: 809-815
  • Dang Diem Hong and Hoang Thi Minh Hien (2004) Nutritional analysis of Vietnamese seaweeds for food and medicine. BioFactors. Special issue: The Proceeding of the 3rd International Conference on Food Factors (ICoFF 03). ISSN 0951-6433 Coden BIFAEU. Vol.22, N0 1-4, P: 323-325 (in English).

Tạp chí quốc tế

  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Thi Hoai Thu, Dinh Thi Thu Hang, Huynh Quang Nang. 2010. Establist cultivation by mixing crop of different strains of Eucheuma and Kappaphycus species. Journal of Marine Bioscience and Biotechnology, Vol. 4, N0. 1, March 2010. P. 24-30
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu, Hoang Sy Nam, Huynh Quang Nang, Tran Mai Duc. 2008. Analysis of the genetic variation of Eucheuma and Kappaphycus strains in Vietnam using RAPD markers. Monograph Series 2. Taxonomy of Southeast Asian Seaweeds. Editors Phang SM, Lewmanomaon K, Lim Phaik-Eem, IOES 2008: P: 69-82
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu, Hoang Lan Anh and Luyen Quoc Hai. 2008. Phylogenetic analyses of Prorocentrum spp. and Alexandrium spp. isolated from Northern coast of Vietnam based on the use of 18S rDNA sequence. Journal Environt. Biol. ISSN 0254-8704. 29 (4): 535-542
  • Dang Diem Hong, Ngo Hoai Thu, Hoang Sy Nam, Hoang Minh Hien, Luyen Quoc hai, Dao Viet Ha, Yasuo Fukuyo and Mitsunori Iwataki. 2007. The phylogenetic tree of Alexandrium, Prorocentrum and Pseudonitzschia of harmful and toxic algae in Vietnam coastal waters based on sequences of 18SrADN, ITS1-5,8S-ITS2 gene fragments and Single cell – PCR method. 2007. Marine Research in Indonesia. ISSN 0079-0435. Vol. 32, No.2: 203-218. 
  • Diem Hong-Dang, Hai-Quoc Luyen, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu and Hoang Lan Anh. 2007. Morphological and Molecular identification of Pseudonitzschia sp. G3 isolated from Northern Coast of Vietnam based on ITS region sequences. Korean Journal of Marine Bioscience and Biotechnology. Vol.2, N0.1, P: 60-67;

Tạp chí trong nước

[2014]

  • Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Hương Quỳnh, Phạm Văn Nhất, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2014. Tách chiết và tinh sạch axit béo không bão hòa đã nối đôi omega-3 và omega-6 làm thực phẩm chức năng từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6. Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ 2. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ, DOI 10.1562/MBSD2.2014-0086. Trang 735-743.
  • Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2014. Tách chiết và làm sạch squalene từ snh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 của Việt Nam để làm thực phẩm chức năng. Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ 2. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ, DOI 10.1562/MBSD2.2014 -0068. Trang 605-612.
  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Hương Quỳnh, Phạm Văn Nhất, Sung – Joon Lee. 2014. Nghiên cứu sàng lọc cao chiết còn có hoạt tính kích hoạt epoxixome proliferator – activated receptors (PPARs) từ rong biển Việt Nam làm thực phẩm chức năng trong điều trị và phòng ngừa rối loạn chuyển hóa lipit. Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ 2. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ, DOI 10.1562/MBSD2.2014 -0073. Trang 645-650.
  • Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2014. Tách chiết và làm giàu hỗn hợp axit béo ω-3 và ω-6 từ dầu tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 bằng phương pháp tạo phức với urê. Tạp chí sinh học. 36 (1): trang 73-80.
  • Nguyen Cam Ha, Le Thi Thom, Luu Thi Tam, Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Lan Anh, Hoang Thi Minh Hien, Dang Diem Hong. 2014. Study on extraction and purification of long chain polyunsaturated fatty acids from heterotrophic marine microalga Schizochytrium mangrovei PQ6. Proceedings of the 3rd Academic Conference on Natural Science for master and PhD students from Asean countries, 11-15 November, PhomPenh, Campodia, Publishing House for Scienec and Tehcnology – 2014: pp: 122-127
  • Luu Thi Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Minh Hien, Dang Diem Hong. 2014. Effect of bicarbonate concentration on astaxanthin accumulation of green microalga of Haematococcus pluvialis. Proceedings of the 3rd Academic Conference on Natural Science for master and PhD students from Asean countries, 11-15 November, PhomPenh, Campodia, Publishing House for Scienec and Tehcnology – 2014: pp: 135-140
  • Le Thi Thom, Nguyen Cam Ha, Hoang Thi Minh Hien, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, Dang Diem Hong. 2014. Extraction and purification of squalene from heterotrophic marine microalga Schizochytrium mangrovei PQ6. Proceedings of the 3rd Academic Conference on Natural Science for master and PhD students from Asean countries, 11-15 November, PhomPenh, Campodia, Publishing House for Scienec and Tehcnology – 2014: pp: 177-183.
  • Hoàng Minh Hiền, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Đặng Diễm Hồng, Sung-Joon Lee. 2014. Nghiên cứu sàng lọc cao chiết cồn từ các loài tảo biển Việt Nam có hoạt tính kích hoạt thụ thể PPARs và giảm hàm lượng lipit ở tế bào gan HepG2. Tạp chí Dược liệu, 19(4): 201-206.

[2013~]

  • Hoàng Thị Minh Hiền, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Lương Hồng Hạnh,
  • Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng. 2014. Nghiên cứu quá trình tách chiết lipit tổng số và axit béo tự do cho sản xuất dầu omega-3 và omega- 6 từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6. Tạp chí sinh học. 35 (4): trang 484-493
  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2008. Biểu hiện đoạn gien mã hoá cho enzyme elongase tham gia vào quá trình tổng hợp DHA của Labyrinthula - một loài vi tảo biển dị dưỡng giàu axit béo không bão hoà omega-3. Tạp chí hoá học. Tập 46 (6). Trang 763-771.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Nguyễn Minh Thanh, Châu Văn Minh, Nguyễn Trọng Thông (2008). Nghiên cứu khả năng kháng viêm từ rong tảo biển Việt Nam.Tạp chí Hoá học, ISN 0866-7144. Tập 46, Số 5A, trang 81-90
  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2008). Nghiên cứu đặc điểm chức năng của gien mã háo cho enzym desaturase tham gia vào quá trình tổng hợp DHA từ Labyrinthula - một loài vi tảo biển dị dưỡng giàu axit béo không bão hoà omega-3. Tạp chí Hoá học, ISN 0866-7144. Tập 46, Số 5A, trang: 213-222
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Hoàng Sỹ Nam, Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu, Đinh Khánh Chi. 2007. Đa dạng sinh học của các loài tảo biển dị dưỡng Labyrinthula sp. và Schizochytrium sp. của Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật của Hội thảo toàn quốc lần thứ hai. Hà Nội, 26/10/2007.trang 332-338.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Sỹ Nam, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu, Đinh Khánh Chi (2007), Nghiên cứu về quá trình sinh tổng hợp DHA từ các loại vi tảo biển dị dưỡng mới Labyrinthula, Schizochytrium và ứng dụng. Tạp chí Khoa học và công nghệ. Tập 45- Số 1B, trang 144-154
  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2007). Tách dòng và đọc trình tự các đoạn gen mã hoá cho hai enzyme elongase và desaturase tham gia vào quá trình tổng hợp DHA từ Labyrinthula. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2007 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống Quy Nhơn 10-8-2007. NXBKH và KT. Trang 724-726
  • Hoàng Sỹ Nam, Đinh Khánh Chi, Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Châu Văn Minh. (2007). Bước đầu nghiên cứu sáng lọc chất có hoạt tính kháng viêm từ một số loài rong biển Việt Nam. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2007 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống Quy Nhơn 10-8-2007. NXBKH và KT. Trang 773- 776
  • Hoàng Minh Hiền, Hoàng Sỹ Nam, Đặng Diễm Hồng (2006) Các điều kiện nuôi cấy tối ưu chủng vi tảo biển Labyrinthula sp.HL78 trên môi trường rắn. Tạp chí sinh học 28(3): 54-60
  • Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Trần Vân Khánh, Masafumi Matsuo (2006) Phân tích và phát hiện 10 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 33 bệnh nhân Việt Nam được chẩn đoán Duchenne và Becker. Y học Việt Nam, số 8: 13-19.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Minh Hiền, Hoàng Lan Anh, Chu Văn Thuộc (2005) Định loại loài tảo Prorocentrum sp. phân lập được ở thành phố Hải Phòng dựa vào trình tự nucleotit của các đoạn gien 18S rDNA và ITS1-5,8S-ITS2. Tạp chí sinh học, 28(1): 81-91.
  • Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Vũ Chí Dũng, Bùi Phương Thảo, Nguyễn Thị Hoàn, Trần Vân Khánh, Masafumi Matsuo (2004) Phân tích và phát hiện 6 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 20 bệnh nhân Việt Nam được chẩn đoán Duchenne và Berker. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Định hướng Y Dược học. Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2004. Nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Học viện Quân Y, 28 tháng  Mười năm 2004. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 231-234.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Minh Hiền, Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Văn Đồng (2002) So sánh trình tự nucleotit của đoạn ITS-1 của một số loài tảo Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 40, số đặc biệt, trang 161-167.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Nguyễn Đức Bách, Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Văn Đồng (2002) Áp dụng kĩ thuật đọc và so sánh trình tự nucleotit của đoạn ITS1 trong việc phân loại một số loài tảo của Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học “Biển Đông-2002”, 16-19 tháng 9 năm 2002, Nha Trang, Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 424-435.
  • Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Đức Bách, Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2002) Sử dụng kĩ thuật RAPD để phát hiện các biến đổi di truyền ở các dòng rong Câu Chỉ Vàng (Gracilaria asiatica) được chiếu xạ (phần II). Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghi khoa học “Biển Đông-2002”, 16-19 tháng 9 năm 2002, Nha Trang, Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 436-445.
  • Trần Dụ Chi, Vũ Thành Lâm, Dương Đức Tiến, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2001) Bước đầu ứng dụng kỹ thuật RAPD-PCR vào phân loại một số chủng Scenedesmus phân lập được từ hồ Hoàn Kiếm. Tạp chí Sinh học. Tập 23, số 3a, trang 170-177.
  • Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Văn Lâm, Hoàng Thị Minh Hiền, Phạm Ngọc Sơn, Lê Trần Bình, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng. 2001. “Bước đầu thăm dò sự biến đổi phổ protein ở các dòng rong Câu chiếu xạ”. Đại hội lần thứ 2 hội nghị khoa học Hoá sinh Y dược. Trang 100-105.
  • Phạm Ngọc Sơn, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Đức Bách, Đỗ Ngọc Quang, Nguyễn Thị Nhị, Lê Trần Bình, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng (2000-2001). Sử dụng kỹ thuật RAPD để phát hiện các biến đổi di truyền ở các dòng rong Câu (Gracilaria) được chiếu xạ. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 464-472.
  • Võ Thương Lan, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Huỳnh Quang Năng (2000) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài rong Guột (Chlorophyta) ở vùng biển Miền Nam Việt Nam bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng. Số 1, trang 31-35.
  • Đặng Diễm Hồng, Lê Trần Bình, Hoàng Thị Minh Hiền, Huỳnh Quang Năng, Võ Thương Lan (2000) Nghiên cứu sinh học một số loài tảo biển ở vùng quần đảo Trường Sa. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học” Biển Đông-2000”, 19-22 tháng 9 năm 2000, Nha Trang, Việt Nam. Nhà xuất Bản Nông nghiệp.  Trang 269-280.
  • Lê Trần Bình, Phạm Ngọc Sơn, Trần Kiên Cường, Hoàng Thị Minh Hiền, Đinh Thị Phòng, Nguyễn Thị Nhị, Đặng Diễm Hồng, Đỗ Ngọc Quang (2000) Tối ưu hoá môi trường nuôi cấy rong Câu chỉ vàng (Gracilaria asiatica) để chuẩn bị cải tiến giống. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng. Số 4, trang 14-20.
  • Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Võ Thương Lan (2000) “Tính đa dạng di truyền của các loài rong Câu (Gracilaria) ở vùng quần đảo Trường Sa. Tạp chí Sinh học. Tập 22, Số 2, trang 269-280.
  • Hoàng Thị Minh Hiền, Trần Kiên Cường, Trần Văn Tưạ, Đặng Diễm Hồng, Trần Hữu Quang, Võ Thương Lan (2000) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài Dunaliella (Chlorophyta) bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học. Báo cáo khoa học hội nghị Sinh học quốc gia, Hà Nội, ngày 7-8 tháng 8 năm 2000. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội. Trang 66-70.
  • Võ Thương Lan, Hoàng Thị Minh Hiền, Trần Hữu Quang, Huỳnh Quang Năng, Đặng Diễm Hồng (1999) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài rong Câu (Gracilaria) ở vùng biển miền Nam Việt Nam bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Báo cáo khoa học. Hội nghị Công Nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 1321-1328.
  • Đặng Diễm Hồng, Võ Thương Lan, Hoàng Thị Minh Hiền, Trần Kiên Cường (1999) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài rong Guột (Chlorophyta) ở vùng Quần đảo Trường Sa bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Báo cáo khoa học Hội nghị Công Nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội. Nhà xuất bản KH và KT. Trang 1392-1399.