Công trình khoa học

Danh sách các đề tài, dự án đã và đang thực hiện

Đề tài cấp Nhà nước

  • Nghiên cứu kỹ thuật chuyển gen hormon sinh trưởng vào cá. Đề tài nhánh NN, Mã số: KC.08.19.
  • Nghiên cứu chế tạo KIT chẩn đoán nhanh bệnh bủng tằm. Đề tài nhánh NN, MS: KHCN-02-03.
  •  Hoàn thiện quy trình chẩn đoán nhanh và nhạy bệnh bủng tằm-nuclear polyedra virus. Đề tài nhánh NN, MS: KHCN-02-03B.
  • Nghiên cứu tạo cá trê chuyển gen hormon tăng trưởng. Đề tài nhánh NN KC-04.04/06-10/04.
  • Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật hạt nhân nhằm tăng năng xuất chất lượng tơ kén tằm dâu. Đề tài nhánh cấp nhà nước KC.09.03.
  • Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong sản xuất trứng giống tằm dâu. Đề tài nhánh cấp nhà nước KC.09.04.

Đề tài Nghiên cứu cơ bản

  • Nghiên cứu kỹ thuật chuyển gen vào động vật. KT-04.5.2.2.
  • Nghiên cứu tạo động vật chuyển gen hormone sinh trưởng người. KT-04.5.3.5.
  • Nghiên cứu chuyển gen ở động vật. Mã số: 6.5.6.
  • Nghiên cứu tách chiết ecdysteroids từ phế thải của nghề tằm tơ và ứng dụng trong nông sinh y. Đề tài cấp Nhà nước Khoa học cơ bản.
  • Nghiên cứu điều khiển sinh tổng hợp tơ của tằm bằng hormone. Đề tài Khoa học cơ bản.
  • Nghiên cứu gen fibroin tằm dâu và ứng dụng. Đề tài Khoa học cơ bản.
  • Sử dụng chỉ thị phõn tử ISSR nghiên cứu đa hình giống tằm, xác định marker đánh giá khả năng tạo tơ của giống. Đề tài Khoa học cơ bản.

Đề tài cấp Viện

  • Phát triển và chế tạo bộ thử đơn giản dùng để xác định dư lượng TBVTV trong nước, đất, rau và hoa quả. Trọng điểm cấp viện CNSH.
  • Thiết lập ngân hàng genom một số giống lợn thuần nội Việt Nam và phân tích các biến thể DNA của một số gen quý liên quan đến tính trạng có ý nghĩa kinh tế.
  • Phát triển và chế tạo các bộ thử (KIT) đơn giản dùng để xác định nhanh tại hiện trường tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong nước, đất, rau và hoa quả.
  • Phát  triển và ứng dụng chỉ thị di truyền phân tử vào việc chọn giống lợn có tốc độ sinh trưởng cao, chất lượng thịt tốt.
  • Nghiên cứu tạo thức ăn tổng hợp cho tằm. Viện Công nghệ sinh học.
  • Nghiên cứu thức ăn bổ sung cho tằm. Viện Công nghệ sinh học.
  • Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật di truyền phân tử trong chọn tạo giống năng xuất chất lượng tơ kén cao. Đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
  • Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống tằm năng xuất cao, kháng bệnh và chịu nóng ẩm. Viện Công nghệ sinh học.

Dự án hợp tác quốc tế

I. Nghiên cứu tạo cá Chép (Cyprinus carpio) mang gen hóc môn sinh trưởng tái tổ hợp có tốc độ lớn nhanh, hiệu suất sử dụng thức ăn cao. Nghị định thư với Trung Quốc.

II. Phân tích các biến thể DNA của các gen có ý nghĩa kinh tế sử dụng cho tạo giống lợn nuôi  ở Việt Nam. Nghị định thư với CHLB Đức.

III. Chiến lược mới cho công nghệ sinh miễn dịch quang hóa đơn giản có độ nhạy cao sử dụng phát hiện thuốc diệt cỏ nhóm clor trong môi trường. Đề án hợp tác với CHLB Nga.

Các công trình công bố, xuất bản:

Đã công bố được 4 bài báo trên tạp chí quốc tế; 5 bài báo trong Tuyển tập Hội nghị quốc tế; 38 bài trong tạp chí trong nước; 47 bài trong Kỷ yếu Hội nghị trong nước 

Các công trình công bố, xuất bản Quốc tế từ 2014 - 2018:

1. Shanin I.A., Shaimardanov A.R., Nguyen Thi Dieu Thuy, and Eremin S.A. (2014). Determination of Fluoroquinolone Antibiotic Levofloxacin in Urine
by Fluorescence Polarization Immunoassay, Journal of Analytical Chemistry 70(6): 712–717.

2. Nguyen Thi Dieu Thuy, Nguyen Thi Thu, Nguyen Giang Son, Le Thi Thu Ha, Do Vo Anh Khoa (2015). Genetic Analysis of the ORF7 Gene in Vietnamese Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome Virus (PRRSV). Journal of Faculty of Veterinary Medicine, University of Kafkas 21(5): 745-751.

3. Tran Huu Dung, Le Thanh Do, Ta Thi Loan& Hoon Yoo (2015). Preparation and Biophysical Characterization of Poly(amidoamine) Dendrimer-Poly(acrylic acid) Graft. Journal of Nanoscience and Nanotechnology 15(1): 684-687.

4. Ta Thi Loan, Hoon Yoo (2016). Cellular Effects of Troglitazone on YD15 Tongue Carcinoma Cells. International Journal of Oral Biology 41 (3): 113-118.

5. Guillerm Ignacio Perez-Perez, Thinh Nguyen Van , Duong Thu Huong, Gao Zhan, Do Nguyet Anh, Nguyen Thi Nguyet, Loan Ta Thi, Nguyen Van Thinh, Nguyen Thi Hong Hanh (2016). Isolation and characterization of Helicobacter pylori recovered from
gastric biopsies under anaerobic conditions, Diagnostic Microbiology and Infectious Disease 86: 136–140.

6. Do Vo Anh Khoa, Edudard Murani, Siriluck Ponsuksili, Ronald M Brunner, Nguyen Thi Dieu Thuy, Klaus Wimmers (2016). Effects of porcine C8a-b polymorphisms on hemolytic complement activity. Proceedings of the 17th Asian-Australasian Association of Animal Production Societies Animal Science Congress, Fukuoka, Japan, August 22-25, 2016, p. 443-455.

7. N.V.Cuong¬, N.V.Hanh, N.T.D. Thuy, T.T.B. Nguyen, L.T.T.Ha, D.V.A. Khoa, N.N.Tan (2016). Genetic polymorphism of Leptin gene in crossbred Holstein Friesian cows. Proceedings of 19th Federation of Asian Veterinary Association Congress (FAVA2016), Nong Lam University, Ho Chi Minh City. September 6-9, 2016, p.380-384, ISBN: 978-604-73-4527-4.

8. D. Vo Anh Khoa, D. Bo, N. Shunlin, N. Hoai An, N. Thi Dieu Thuy, N. Thi Kim Khang, N. Van Truyen, N. Thanh Phi Long (2017). Single nucleotide polymorphisms of candidate genes associated with growth performance and meat quality traits in Tau Vang chicken. Journal of Animal Science, 95(suppl_4): 95, https://doi.org/10.2527/asasann.2017.192.

9. Ta Thi Loan, Le Thanh Do, Hoon Yoo (2018). Platinum Nanoparticles Induce Apoptosis on Raw 264.7 Macrophage Cells. Journal of Nanoscience and Nanotechnology 18(2): 861-864.

10. Tran Thi Binh Nguyen, Nguyen Huu Duc, Vu Cong Quy, Hoang Thi Yen, Ta Thi Loan, Dinh Thi Ngoc Thuy, Vu Thi Tien and Nguyen Thi Dieu Thuy (2018). Effect of nucleotide polymorphism of candidate genes on egg production traits in native Lien Minh chicken. Livestock Research for Agricultural Development, 30(6): 1-6.

11. N.T.D. Thuy, N.T. Thu, N.H. Cuong, L.V. Ty. T.T.B. Nguyen and D.V.A. Khoa (2018). Polymorphism of PIT-1 and Prolactin genes and their effects on milk yield in Holstein Frisian dairy cows bred in Vietnam. Russian Journal of Genetics, 54(3):346-352.

12. Nguyen Thi Thanh Lan, Cao Thi Hue, Nguyen Tien Dung, Dinh Thi Ngoc Thuy, Nguyen Tien Dat, Nguyen Thi Phuong, Phi Quyet Tien, Nguyen Thi Thanh Binh(2018). Research on acute toxicity and semi-chronic toxicity of medical fungus Cordyceps takaomontana. Astrakhan State Technical University, 1(65): 101-109, ISSN 1812-9498.

Các công trình công bố, xuất bản trong nước từ 2014 - 2018:

1. Đỗ Võ Anh Khoa, Nguyễn Thị Kim Khang, Nguyễn Thị Hồng Anh, Nguyễn Thị Diệu Thúy (2014). Ảnh hưởng của kiểu gien C15549T lên năng suất quày thịt gà Tàu Vàng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 12/2014, 115-122.

2. Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Dương Thu Hương, Đinh Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thị Thanh Bình (2014). Thiết lập phương pháp xác định hoạt tính Nattokinase. Tạp chí y học thực hành 906: 35-37.

3. Trần Thị Bình Nguyên, Nguyễn Thị Thu, Đỗ Võ Anh Khoa, Đào Văn Thông, Nguyễn Hữu Đức, Vũ Công Quý, Nguyễn Thị Diệu Thúy (2015). Phân tích di truyền các giống gà bản địa dựa trên trình tự nucleotide vùng D-loop gen ty thể. Hội nghị khoa học chăn nuôi – thú y toàn quốc 2015, ĐH Cần Thơ 28-29/4/2015, 169-174.

4. Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến và Lê Thanh Hòa (2015). Xác định phân nhóm độc lực của một số chủng virus Gumboro phân lập tại Việt Nam dựa trên thành phần gen VP2 và phân tích phả hệ. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 13(4): 1161-1167.

5. Đỗ Thị Roan, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Vũ Thị Tiến, Lê Thanh Hòa (2015). Phân tích đặc tính phân tử của virus viêm gan vịt genotype 3 (DHAV-3) phân lập tại Việt Nam từ 2009-2013. Tạp chí Sinh học 37: 274-278.

6. Trần Thị Bình Nguyên, Nguyễn Hữu Đức, Hoàng Thị Yến, Vũ Công Quý, Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Thị Diệu Thúy (2016). Đánh giá khả năng sinh trưởng và đa dạng nguồn gen ở mức độ phân tử của gà Liên Minh. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam 9(70): 37-42.

7. Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Liễu, Nguyễn Hữu Đức, Hoàng Thị Yến, Vũ Công Quý, Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Thị Diệu Thúy (2016). Khả năng sinh sản và đa hình ứng cử gen liên quan tính trạng sản xuất trứng ở giống gà Liên Minh. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 212: 2-8.

8. Do Vo Anh Khoa, Nguyen Thi Dieu Thuy and Klaus Wimmers (2016). Characteristics of the 5'-unstranlated region of the porcine seventh complement component. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics (English version) 20: 2-8.

9. Nguyen Giang Son, Nguyen Thi Dieu Thuy, Nguyen Hung Cuong, Tran Thi Binh Nguyen and Do Vo Anh Khoa, (2016). DNA sequence variation at intron 5 PIT-1 locus in BOS. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics (English version) 209: 9-15.

10. Nguyễn Thị Thanh Lan, Đinh Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thị Thanh Bình (2016). Phân lập nấm ký sinh trùng Cordyceps spp giàu hoạt chất Beauericin từ vườn Quốc Gia Pù Mát, Nghệ An. Tạp chí Công nghệ Sinh học (14): 533-538.

11. Đỗ Tiến Mạnh, Nguyễn Thị Thanh Lan, Đinh Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Hữu Đức, Nguyên Thị Thanh Bình (2016). Nghiên cứu tuyển chọn nấm ký sinh côn trùng Cordyceps spp. Giàu hoạt chất sinh học từ vườn Quốc Gia Hoàng Liên, Lào Cai. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam: 19-23.

12. Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Thị Diệu Thúy (2017). Đa hình nucleotide vùng D-loop gen ty thể giống chó xoáy lưng Phú Quốc. Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, Hà Nội ngày 20/10/2017: 596-601.

13. Đỗ Võ Anh Khoa, Châu Thiện Ngọc, Nguyễn Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Kim Khang, Lê Công Triều và Nguyễn Huy Tưởng (2017). Đột biến A2044G trên gen GHSR không ảnh hưởng đến tốc độ sinh trưởng và chuyển hóa thức ăn ở gà trống Tàu Vàng. Khoa học công nghệ chăn nuôi 75: 68-73.

14. Đỗ Võ Anh Khoa, Nguyễn Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Kim Khang, Châu Thiện Ngọc, Nguyễn Huy Tưởng và Lê Công Triều (2017). Đa hình di truyền A2044G gen GHSR liên kết với mộtsố tính trạng năng suất thịt ở gà trống Tàu Vàng. Khoa học công nghệ Chăn nuôi 78: 53-59.

15. Trần Thị Bình Nguyên, Vũ Công Quý, Hoàng Thị Yến, Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Thị Diệu Thúy (2017). Đặc điểm sinh trưởng, sinh sản và bước đầu phân tích đa hình ứng cử gen liên quan tính trạng kinh tế ở giống gà Liên Minh. Hội nghị khoa học chăn nuôi – thú y toàn quốc- 3/2017: 122-129.
16. Nguyễn Thị Diệu Thúy, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Hùng Cường, Đinh Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Giang Sơn, Lê Thị Thu Hà, Đỗ Võ Anh Khoa (2017). Phân tích trình tự nucleotide gen mã hóa protein không cấu trúc (NSP2) virus gây hội chứng hô hấp và sinh sản (PRRSV) ở heo. Hội nghị khoa học chăn nuôi – thú y toàn quốc- 3/2017: 311-318.

17. Trần Thị Bình Nguyên, Nguyễn Hữu Đức, Nguyễn Thị Diệu Thuý (2018). Đa hình gen Prolactin liên quan tính trạng sản xuất trứng ở giống gà Liên Minh. Tạp chí Công nghệ sinh học (đã chấp nhận đăng).
18. Tran Thi Binh Nguyen, Nguyen Huu Duc, Vu Duc Quy, Nguyen Manh Linh, Dinh Thi Ngoc Thuy, Nguyen Thi Dieu Thuy (2018). Polymorphism in candidate genes of Lien Minh chicken. Journal of Science and Development (English version - accepted).

19. Nguyễn Ngọc Tấn, Huỳnh Nguyên Thảo Vy và Nguyễn Thị Diệu Thúy (2018). Phân tích đa hình gen Leptin trên bò lai hướng sữa Holstein Friesian tại TP Hồ Chí Minh. Tạp chí KHKT Chăn nuôi số tháng 6/2018: 233: