1. Đề tài cơ bản (2006-2008): “Định týp và xây dựng kit đa năng phân tử (Multiplex RT–PCR) phát hiện và chẩn đoán phân biệt HCV/HGV/HIV ở bệnh nhân viêm gan và truyền máu”. Mã số: 6.2. Chương trình Khoa học cơ bản (Bộ Khoa học và Công nghệ) cấp kinh phí; PGS. TS. Lê Thanh Hòa chủ nhiệm.
2. Đề tài nghiên cứu cơ bản (2004-2005): “Định týp và xây dựng kit phân tử sử dụng gen pra trong chẩn đoán sớm vi khuẩn phong (Mycobacterium leprae; Hansen 1880) ở Việt Nam”. Chủ nhiệm: PGS. TS. Lê Thanh Hòa.
3. Đề tài cơ bản (2006 -2008): “Nghiên cứu bệnh viêm gan virus thực nghiệm và điều trị bằng một số hợp chất tự nhiên từ thảo dược”. Mã số: 6.4.2. Chương trình Khoa học cơ bản (Bộ KH&CN) cấp kinh phí; GS. TSKH. Đái Duy Ban chủ nhiệm.
4. Đề tài định xuất cấp Viện CNSH (2007-2008): “Tiếp truyền, nhân giống và bảo quản một số giống virus gây bệnh ở gia cầm“. Viện Công nghệ Sinh học; PGS. TS. Lê Thanh Hòa chủ nhiệm.
5. Đề tài cơ sở cấp Viện CNSH (2008-2009): “Nghiên cứu thiết kế plasmid con thoi (shuttle plasmid) tạo khung adenovirus tái tổ hợp tiếp nhận “hộp gen mở” kháng nguyên làm vector vaccine”. Viện Công nghệ Sinh học; PGS. TS. Lê Thanh Hòa chủ nhiệm.
1. Dự án quốc tế ICGEB (2006-2008):”Giám định phân tử và phân bố địa lý bệnh sán lá gan và sán lá ruột lây sang người ở Việt Nam”.Trung tâm Kỹ thuật di truyền và Công nghệ sinh học Quốc tế – Italy tài trợ, PGS. TS. Lê Thanh Hòa chủ nhiệm.
2. Dự án quốc tế Wellcome Trust (Vương quốc Anh) (2004-2006): “Giám định phân tử và phân bố địa lý bệnh ký sinh trùng động vật lây sang người ở Việt Nam” [Molecular identification and geographical distribution of platyhelminthic zoonoses in Vietnam]. Chủ nhiệm: PGS. TS. Lê Thanh Hòa.
Các công trình công bố quốc tế:
1. Doan HT, Noh JH, Kim YH, Yoo MS, Reddy KE, Jung SC, Kang SW (2013). The efficacy of avermectins (ivermectin, doramectin and abamectin) as treatments for infestation with the tick Haemaphysalis longicornis on rabbits in Korea. Veterinary Parasitology 198:306-309.
2. Cai XQ, Yu HQ, Ruan ZX, Yang LL, Bai JS, Qui DY, Jian ZH, Xiao YQ, Yang JY, Le TH, Zhu XQ. (2013) Rapid Detection and Simultaneous Genotyping of Cronobacter spp. (formerly Enterobacter sakazakii) in Powdered Infant Formula Using Real-time PCR and High Resolution Melting (HRM) Analysis. PLoS ONE 8(6): e67082. (SCIE/ISSN: 1932-6203).
3. De NV and Le TH (2013). Images in Clinical Medicine: Multiple Palpable Cysts. New England Journal of Medicine, 368(22): 2125. (SCI/ ISSN: 0028-4793; IF2015=59.558).
4. Nguyen NTB and Le TH (2013). Complete genome sequence of sacbrood virus strain SBM2, isolated from the honeybee Apis cerana in Vietnam. Genome Announc. 1(1): e00076-12. doi:10.1128/genomeA.00076-12. 2169-8287. (SCI/ISSN: 2169-8287).
5. Thanh Hoa Le and Nga Thi Bich Nguyen (2014). Evolutionary dynamics of highly pathogenic avian influenza A/H5N1 HA clades and vaccine implementation in Vietnam. Clinical and Experimental Vaccine Research 3:117-127.
6. Nguyen Van De, Thanh Hoa Le, Phan Thi Huong Lien, Keeseon S. Eom (2014). Current Status of Taeniasis and Cysticercosis in Vietnam. Korean Journal Parasitology 52:125-129.
7. Reddy KE, Yoo MS, Kim YH, Kim NH, Jung HN, Thao le TB, Ramya M, Doan HT, Nguyen LT, Jung SC, Kang SW (2014). Analysis of the RdRp, intergenic and structural polyprotein regions, and the complete genome sequence of Kashmir bee virus from infected honeybees (Apis mellifera) in Korea. Virus Gene 49: 137-149.
8. Thanh Hoa Le, Nguyen Thi Lan Anh, Khue Thi Nguyen, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Thu Thuy, Robin B.Gasser (2015) Toxocara malaysinesis infection in domestic cats in Vietnam – Anemerging zoonotic issue?. Infection, Genetics and Evolution 37: 94-98.
9. Tran Anh Le, Thuat Thang Vi, Khac Luc Nguyen, Thanh Hoa Le (2015). A Rare Human Case of Dirofilaria repens Infection in the Subcutaneous Posterior Thorax with Molecular Identification. The Korean Journal of Parasitology 53(3): 329-333.
10. Le TH, Nguyen TBN, Nguyen KT, Doan HTT, Dung DT, Blair D (2016) A complete mitochondrial genome from Echinochasmus japonicus supports the elevation of Echinochasminae Odhner, 1910 to family rank (Trematoda: Platyhelminthes). Infection, Genetics and Evolution 45 (2016) 369–377.
11. Le TH, Anh NTL, Nguyen TK, Nguyen TBN, Thuy DTT, Gasser RB (2016) Toxocara malaysiensis infection in domestic cats in Vietnam – an emerging zoonotic issue? Infection, Genetics and Evolution 37: 94-98.
12.Yilmaz E, FritzenwankerM, Pantchev N, LendnerM, Wongkamchai S, Otranto D, Kroidl E, Dennebaum M, Le TH, Le TA, Ramunke S, Schaper R, von Sampson-Himmelstjerna G, Poppert S, Krucken J (2016) The mitochondrial genomes of the zoonotic canine filarial parasites Dirofilaria (Nochtiella) repens and Candidatus Dirofilaria (Nochtiella) honkongensis provide evidence for presence of cryptic species. PLoS Neglected Tropical Diseases 10(10): e0005028.
13. Doan HTT, Le XTK, Do RT, Hoang CTM, Nguyen KT and Le TH (2016) Molecular genotyping of the Duck Hepatitis A Viruses (DHAV) in Vietnam. Journal of Infection in Developing Countries, 10: 988-995.
14. Doan HTT, Le XTK, Do RT, Nguyen KT, and Le TH (2016) Sequencing and phylogenetic analysis reveal the prevalence of duck hepatitis A virus genotype 3 in Vietnam. Kafkas Univ Vet Fak Derg 23: 369-376.
15. Le TH, Nguyen KT, Nguyen NTB, Doan HTT, Dung DT, Blair D (2017). The ribosomal transcription units of Haplorchis pumilio and H. taichui and the use of 28S rDNA sequences for phylogenetic identification of common heterophyids in Vietnam. Parasites & Vectors, 10:17.
16. Dao THT, Nguyen TGT, Gabriël S. Bui KL, Dorny P, Le TH (2017). Updated molecular phylogenetic data for the Opisthorchis species (Platyhelminthes; Trematoda:Opisthorchioidea) from ducks in Vietnam. Parasite & Vectors, 10: 575.
17. Xuyen Thi Kim Le, Huong Thi Thanh Doan, Thanh Hoa Le (2018) Molecular analysis of Newcastle disease virus isolates revealed a novel XIId subgenotype in Vietnam. Archives of Virology (accepted).
Các công trình công bố trong nước:
1. Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Trương Nam Hải (2013). Biến chủng phức tạp của cúm A/H5N1 tại Việt Nam và mối đe dọa xâm nhập các phân type cúm A/H7N9 và A/H10N8 mới. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 10(4): 589-601.
2. Vũ Thị Tiến, Đỗ Thị Roan, Lê Thanh Hòa (2013). Giám định sán lá phổi Paragonimus heterotremus ở Việt Nam và xây dựng phả hệ các loài sán gây bệnh trên người sử dụng chỉ thị gen nad 1. Tạp chí Công nghệ Sinh học 11(3): 441-446.
3. Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Văn Khiên, Lê Thanh Hòa (2013). Xác định phân nhánh (clade) 2.3.2.1A và 2.3.2.1C ở virus cúm A/H5N1 phân lập năm 2013 tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật thú y, 20(7): 16-23.
4. Nguyễn Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Hoàng Thị Minh Châu, Lê Thanh Hòa (2014). Phân tích quan hệ về loài của sán lá gan lớn (Fasciola spp) trong họ Fasciolidae ở người và động vật tại Việt Nam trên cơ sở gen 28S ribosome. Tạp chí Y học Việt Nam, 421:49-53.
5. Nguyễn Thị Khuê và Lê Thanh Hòa (2014). Giám định sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và H. pumilio ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam bằng chỉ thị gen ty thể cox1. Khoa học Kỹ thuật thú y, 21(5):48-53. (ISSN: 1859-4751)
6. Đỗ Trung Dũng, Nguyễn Văn Đề, Trần Thanh Dương và Lê Thanh Hòa (2014). Một số đặc điểm hình thái học và xác định loài sán lá ruột nhỏ Stellantchasmus falcatus và Echinochasmus japonicus sử dụng chỉ thị 28S ribosome. Tạp chí phòng chống sốt rét và các bệnh ký sinh trùng, 6:51-59.
7. Đỗ Trung Dũng, Trần Thanh Dương, Nguyễn Thị Hợp, Lê Thanh Hòa, Nguyễn Văn Đề, Urusa Thaenkham và Jitra Waikagul (2014). Đặc điểm hình thái học một số loài sán lá ruột nhỏ họ Heterophyidae ký sinh trên người tại Việt Nam, Tạp chí Phòng chống bệnh Sốt rét và các bệnh Ký sinh trùng, 2:66-74.
8. Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Hoàng Thị Minh Châu, Đỗ Văn Khiên, Lê Thanh Hòa (2014). Giám định và phân tích phả hệ virus viêm gan vịt A cường độc chủng NT8 (genotype III) phân lập năm 2013 tại Việt Nam sử dụng chỉ thị tổ hợp gen P2. Khoa học Kỹ thuật thú y, 21(3): 11-17. (ISSN: 1859-4751)
9. Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Hoàng Thị Minh Châu, Vũ Thị Tiến và Lê Thanh Hòa (2015) Xác định phân nhóm độc lực của một số chủng virus Gumboro phân lập tại Việt Nam dựa trên thành phần gen VP2 và phân tích phả hệ. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 13(4): 1161-1167.
10. Đỗ Thị Roan, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê, Vũ Thị Tiến, Lê Thanh Hòa (2015). Phân tích đặc tính phân tử của virus viêm gan vịt genotype 3 (DHAV-3) phân lập tại Việt Nam từ 2009-2013. Tạp chí Sinh học, 37: 274-278.
11. Hà Thị Thu, Bùi Thị Thùy Dương, Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền (2015). Nghiên cứu đặc điểm phân tử hệ gen và nguồn gốc tiến hóa của Deformed Wing virus (DWV) gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học 13(2A): 589-595.
12. Vũ Thị Thu Huyền, Lê Thị Hồng Minh, Nguyễn Thị Kim Cúc, Vũ Thị Quyên, Nguyễn Mai Anh, Lê Thanh Hòa, Phạm Việt Cường (2015). Tạo adenovirus tái tổ hợp mang đoạn gen chIL-6. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 53(2): 147-158.
13. Hà Thị Thu Mai Thị Thùy Linh, Lê Thanh Hòa, Đồng Văn Quyền (2015). Giải mã toàn bộ hệ gen và xác định vị trí phân loại của virus Sacbrood gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học 13(1): 51-58.
14. Lê Thị Việt Hà, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương, Đỗ Trung Dũng, Đồng Văn Quyền, Lê Thanh Hòa (2015). Đặc điểm gen học và phân loại của các loài sán lá ruột nhỏ (Haplorchis pumilio; H. taichui; Stellantchasmus falcatus) thuộc họ Heterophyidae thu thập trên người tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 31 (4S): 63-71.
15. Lê Thanh Hòa, Nguyễn Hồng Minh, Trần Thị Thanh Xuân, Đỗ Văn Khiên, Phạm Hùng, Trần Xuân Hạnh, Chu Hoàng Hà và Đồng Văn Quyền (2015). Phân tích đặc điểm gen kháng nguyên E2 (gp55) của virus dịch tả lợn nhược độc chủng C làm vacxin hiện nay tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật thú y, 22(2):33-43.
16. Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Roan, Đỗ Trung Dũng, Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương (2016). Xác định cấu trúc và đặc điểm gen học hệ gen ty thể của sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui (Trematoda: Heterophyidae), mẫu Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 14(2): 215-224.
17. Thanh Hoa Le, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Chu Hoang Ha, Dong Van Quyen (2016) The diversification of H5 clades of avian influenza viruses in Vietnam (2013-2014) revealed as of 2.3.2.1C for H5N1 and 2.3.4.4 for H5N2 and H5N6. Journal of Biotechnology, 14(1A): 359-370.
18. Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga, Đỗ Thị Thu Thúy, Nguyễn Thị Lan Anh (2016) Xác định bệnh giun đũa mèo (toxocariasis) ở Việt Nam do loài mới Toxocara malaysiensis gây ra, bằng phương pháp so sánh chuỗi gen và phân tích phả hệ. Tạp chí Khoa học và Phát triển, 14(1): 54-62.
19. Đoàn Thị Thanh Hương, Tạ Hoàng Long, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Khuê và Lê Thanh Hòa (2016) Tách dòng, giải mã và phân tích đặc điểm gen UL5 của virus dịch tả vịt Việt Nam. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật thú y, 23(1): 5-10.
20. Nguyễn Thị Lan Anh, Đỗ Thị Thu Thúy, Nguyễn Thị Khuê, Nguyễn Thị Bích Nga và Lê Thanh Hòa (2017) Giám định loài Toxocara canis gây bệnh giun đũa trên chó ở Việt Nam bằng phương pháp sinh học phân tử. Tạp chí Khoa học kỹ thuật thú y, 23.
21. Thanh Hoa Le, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong, Chu Hoang Ha, Dong Van Quyen (2016). The diversification of H5 clades of avian influenza viruses in Vietnam (2013-2014) revealed as of 2.3.2.1C for H5N1 and 2.3.4.4 for H5N2 and H5N6. Journal of Biotechnology, 14(1A): 359-370. (ISSN: 1811-4989).
22. Nguyễn Xuân Huy, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hòa (2017). Định danh các loài nấm kí sinh và gây bệnh trên bệnh nhân nữ nhập viện ở Hải Dương bằng phương pháp so sánh chuỗi gen và phân tích phả hệ. Tạp chí Công nghệ Sinh học 15(3): 423-432. (ISSN: 1811-4989)
23. Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thanh Hòa (2017). Phát hiện hai chủng virus Newcastle cường độc thuộc genotype VII dựa trên phân tích trình tự gen F (Fussion). Kỷ yếu Hội nghị Chăn nuôi-Thú y toàn quốc 2017 (11-12/3/2017). Trường ĐH Cần Thơ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2017: 347-353.
24. Lê Thanh Hòa, Đỗ Thị Roan, Nguyễn Thị Khuê, Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Bích Nga (2017) Xác định genotype, phả hệ và đặc điểm dịch tễ học phân tử của một số chủng virus gây Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (PRRSV) giai đoạn 2008-2011. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 15(1): 1-8.
25. Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Nguyễn Thị Bích Nga, Đoàn Thị Thanh Hương (2018) Xây dựng và thử nghiệm phương pháp multiplex-PCR chẩn đoán phân biệt hai loài Heterakis gallinarum và Histomonas meleagridis. Tạp chí Y Dược học Cổ truyền Việt Nam.
Hội nghị quốc tế:
1. Thanh Hoa Le, Nga Thi Bich Nguyen, Do Thi Roan, Nguyen Thi Khue, Nguyen Thi Kim Lan, Huynh Hong Quang (2015) Emerging hybrid Fasciola sp: insights into epidemiology and genetics. Hội nghị quốc tế Y học nhiệt đới, Trường đại học Peradenyia, Kandy, Srilanka (10-11/12/2015).
2. Thanh Hoa Le, Thi Bich Nga Nguyen, Vu Thi Tien, Doan Thi Thanh Huong, Do Trung Dung, Ngo Thi Huong, Nguyen Van Chuong, Nguyen Van De (2016) Opisthorchiasis/Clonorchiasis in Vietnam: Current Knowledge of Prevalence, Geographical Distribution and Genetic Diversification. Hội nghị quốc tế NTDASIA 2016 bệnh nhiệt đới lãng quên, KhoKaen, Thái lan (14-15/01/2016).
3. Thanh Hoa Le, Thi Bich Nga Nguyen, Do Thi Roan, Doan Thi Thanh Huong Do Trung Dung (2016) Trematode-mitogenomic database with addition of species from Heterophyidae, Echinostomatidae, Opisthorchiidae and Fasciolidae for biomedical studies. Hội nghị quốc tế về Dịch tễ học phân tử và Di truyền tiến hóa của Bệnh truyền nhiễm (MEEGID XIII), Antwerp, Belgium (9-13/5/2016).
4. Thanh Hoa Le, Thi Bich Nga Nguyen, Do Thi Roan, Nguyen Thi Khue, Doan Thi Thanh Huong, T. Agatsuma, D. Blair (2016) Mitogenomic Database of common zoonotic trematodes (Heterophyidae, Echinostomatidae, Paragonimidae, Opisthorchiidae and Fasciolidae) for Biomedical studies. Brisbane, Australia (18-22/09/2016).
5. Thanh Hoa Le, Thi Bich Nga Nguyen, Do Thi Roan, Nguyen Thi Khue, Doan Thi Thanh Huong, P. Dorny, S. Mas-Coma (2016) Genetic pattern and molecular epidemiology supports the emerging hybrid Fasciola as a taxonomically, distinct biologic species. Brisbane, Australia (18-22/09/2016).
Hội nghị trong nước:
1. Nguyễn Thị Bích Nga, Lê Thanh Hòa (2015). Thẩm định loài sán lá gan lớn F.gigantica dạng chuẩn và dạng lai (Fasciola spp.) ở Việt Nam với một số loài sán lá (Platyhelminthes: trematoda) sử dụng gen ty thể COX1. Hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42 (Nghệ An, 2-3/4/2015). Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, tr 89-98.
2. Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Trung Dũng, Lê Thanh Hòa (2015). Phân tích tương đồng gen ty thể COX1 và thẩm định loài sán lá ruột nhỏ Haplorchis taichui và H. pumilio (Platyhelminthes: Trematoda: heterophyidae) thu thập ở các tỉnh phía bắc Việt Nam. Báo cáo Khoa học toàn văn Hội nghị Kí sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42 (Nghệ An, 2-3/4/2015). Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2015: 64-71.
3. Lê Thanh Hòa, Nguyễn Thị Bích Nga, Ðỗ Thị Roan, Ðoàn Thị Thanh Hương (2015). Phân tích đặc điểm gen kháng nguyên HA (H5) và NA (N1) của các chủng virus cúm A/H5N1 clade 2.3.2.1 thu thập năm 2014 ở Việt Nam. Hội nghị Chăn nuôi-Thú y toàn quốc 2015. Trường ĐH Cần Thơ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2015: 473-479.
4. Đỗ Trung Dũng, Trần Thanh Dương, Nguyễn Văn Đề và Lê Thanh Hòa (2015). Một số đặc điểm phân tử sán lá Stellantchasmus falcatus và Echinochasmus japonicus kí sinh trên người tại Việt Nam. Báo cáo Khoa học toàn văn Hội nghị Kí sinh trùng học toàn quốc lần thứ 42 (Nghệ An, 2-3/4/2015). Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2015: 43-51.
5. Lê Thị Kim Xuyến, Đoàn Thị Thanh Hương, Lê Thanh Hòa (2017). Phát hiện hai chủng virus Newcastle cường độc thuộc genotype VII dựa trên phân tích trình tự gen F (Fussion). Kỷ yếu Hội nghị Khoa học toàn quốc Chăn nuôi Thú y.
6. Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Khuê, Đỗ Thị Roan, Lê Thị Kim Xuyến, Lê Thanh Hòa (2018) Phát hiện Parvovirus type 2C trên chó ở Hà Nội năm 2017 bằng phương pháp sinh học phân tử. Hội thảo Khoa học - Công nghệ Thú y năm 2018, Hải Dương (13-14/04/2018).