Công trình khoa học

1. Đề tài thuộc chương trình trọng điểm cấp nhà nước KC và đề tài KHCN cấp nhà nước

1.1. "Nghiên cứu sản xuất symbiotic từ vi khuẩn sinh bào tử và cám gạo"; KC04.TN01/11-15; chủ trì; 2011-2012.

1.2. "Nghiên cứu tạo chủng Bacillus tái tổ hợp sinh pectinase sản lượng cao ứng dụng trong công nghiệp xử lý vải bông"; KC04.TN06/11-15; chủ trì; 2011-2012.

1.3. "Sản xuất nhiên liệu sinh học (ethanol) từ phế thải nông nghiệp (rơm, rạ) chứa cellulose, hemicelluloses"; Nhiệm vụ nghị định thư với Liên Bang Nga, Bộ KH và CN; tham gia; 2009-2011

2. Đề án phát triển và ứng dụng CNSH trong lĩnh vực công nghiệp chế biến

2.1. "Nghiên cứu ứng dụng enzyme tạo nanochitin để sản xuất biosorbet sử dụng trong công nghiệp dược"; Bộ Công Thương; Chủ trì, 2011-2013

3. Chương trình Thủy sản, bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn

3.1. "Nghiên cứu ứng dụng CNSH để sản xuất thử nghiệm Chondroitin sulfate từ nguyên liệu thủy sản"; Bộ NNPTNT, tham gia, 2008-2010

3.2. "Nghiên cứu ứng dụng CNSH tận dụng bã thải Agar từ sản xuất Agar phục vụ sản xuất thức ăn bổ sung chăn nuôi", Bộ NNPTNT, tham gia, 2008-2010

"Nghiên cứu bệnh ấu trùng túi (sacbrood) trên ong ngoại (Apis mellifera) và biện pháp phòng trừ tổng hợp"; cấp Bộ NN và PTNT; tham gia; 2011-2013

 

4. Đề tài Nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ phát triển KH và CN Quốc gia (NAFOSTED)

4.1. "Cơ chế tác dụng của các chất kháng khuẩn tự nhiên lên vi khuẩn Streptococus mutans trên biofilm", Quỹ NAFOSTED; Chủ trì, 2011-2014

4.2. "Xây dựng hệ xúc tác tế bào E. coli tái tổ hợp dựa trên hệ thống cytochrome P450 để tạo ra các hợp chất sesquiterpenes mới" Quỹ NAFOSTED; Chủ trì; 2014-2016

5. Đề tài KHCN cấp Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

5.1. "Xây dựng mô hình sàng lọc các chất kháng viêm mới sử dụng các thụ thể glucocorticoid và Toll-like trên tế bào macrophage chuột"; Viện Hàn Lâm KHCNVN VAST 03/12/13; Chủ trì, 2012-2013

7. Đề tài với các địa phương

7.1. "Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm sinh học SH01 có nguồn gốc thảo dược phục vụ sản xuất chè sạch theo hướng đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và bảo vệ bền vững môi trường tại Sơn La"; Tham gia, 2011-2012

8. Đề tài Hợp tác Quốc tế cấp Viện KHCNVN

8.1. "Nghiên cứu thủy phân protein sữa bằng proteaza thực vật để nhận được sữa ít gây dị ứng", Nhiệm vụ HTQT với Belarus; Chủ trì; 2010-2011

9. Quỹ Khoa học Quốc tế

9.1. "Development of an E. coli whole- cell biocatalyst for the transformation of sesquiterpenes compounds'; International Foundation for Science (IFS), Sweden; Chủ trì; 2016-2018

9.2. "Development of polymeric nanoparticle encapsulated mangostin (nanomangostin): a new approach to treating biolilm diseases"; Third World Academy of Science (TWAS); Chủ trì; 2014-2016

9.3 "Purified and biological activities of protease, polysaccharide from Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk International Foundation for Science (IFS), Sweden; Chủ trì; 2013-2016

9.4. "New antimicrobial agents from the plants of Vietnam: improved protection against dental caries" F4087/2; International Foundation for Science (IFS), Sweden; Chủ trì; 2011-2013

9.5. "New antimicrobial agents from the plants of Vietnam: improved protection against dental caries"- F4087/1; International Foundation for Science (IFS), Sweden; Chủ trì; 2006-2008

10. Đề tài cấp cơ sở Viện Công nghệ sinh học

10.1. "Nghiên cứu khả năng ức chế sinh sản của virus cúm A/H5N1 bởi một số enzyme thuộc nhóm ribonuclese" (RNase). 2006-2007

10.2. Xây dựng phương pháp sàng lọc nhanh chất ức chế alpha-glucosidase từ thực vật Việt Nam để sử dụng trong điều trị bệnh tiểu đường và béo phì". 2007.

10.3. Sàng lọc các peptid kháng khuẩn mới từ các nguồn sinh học Việt Nam. 2006 - 2008.

10.4. "Nghiên cứu sàng lọc tìm nguồn enzyme có khả năng thủy phân rutin thành quercetin". 2009-2010

10.5. Tinh sạch, nghiên cứu cơ chế tác dụng và thăm dò khả năng sản xuất nước súc miệng phòng chống bệnh sâu răng của α-mangostin từ vỏ quả măng cụt (Garcinia mangostana L.) 2010 - 2011

10.6. "Nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới thân thiện môi trường, không phế thải, không sử dụng hóa chất để chế biến nguồn phụ phẩm đầu-vỏ tôm, cho phép thu hồi protein trong nguyên liệu ban đầu, phục vụ cho các nhu cầu dinh dưỡng". 2012-2013.

10.7. "Kiểm soát quá trình biến nâu ở vỏ quả vải thiều"; 2013.

10.8. "Xác định hàm lượng hyaluronic acid trong một số nguồn phế phụ phẩm thủy sản và xây dựng phương pháp tách chiết". Viện Công nghệ Sinh học. 2014-2015.

CÔNG BỐ KHOA HỌC

Đã công bố được 21 bài báo trên tạp chí quốc tế, hơn 100 bài báo trên các tạp chí trong nước và tham gia nhiều hội nghị khoa học Quốc tế.

Các bài báo trên tạp chí KHCN quốc tế

  • Phuong Thi Mai Nguyen, Bac Hoai Vo, Nhung Thi Tran, Quyen Dong Van (2015) Anti-biofilm activity of α-mangostin isolated from Garcinia mangostana L. Zeitschrift für Naturforschung C. 70(11-12)c: 313–318 doi.10.1515/znc-2015-0187.
  • Alexander Schifrin, Thuy T. B. Ly, Nils Günnewich, Josef Zapp, Verena Thiel, Stefan Schulz, Frank Hannemann, Yogan Khatri, Rita Bernhardt (2015) Characterization of the Gene Cluster CYP264B1-geoA from Sorangium cellulosum So ce56: Biosynthesis of (+)-Eremophilene and Its Hydroxylation. Chembiochem, 16(2):337-44.
  • *Phuong Thi Mai Nguyen, Megan L. Falsetta, Geelsu Hwang, Mireya Gonzalez, and Hyun Koo (2014) a-Mangostin Disrupts the Development of Streptococcus mutans Biofilms and Facilitates its Mechanical Removal. Plos One 9(10):e111312 doi: 10.1371/journal.pone.0111312
  • Nguyen Thi Mai Phuong, Trinh Tat Cuong, Dang Ngoc Quang (2014) Anti-inflammatory activity of methyl ferulate isolated from Stemona uberose Lour. Asian Pac J Trop Med. 7S1:S327-31
  • Nadia Al-Banna, Dragan Pavlovic, Nivin Sharawi, Vo Hoai Bac, Mathis Jaskulski, Claudius Balzer, Stefan Weber, Vladimir Nedeljkov, Christian Lehmann. Combination of dehydroepiandrosterone and orthovanadate administration reduces intestinal leukocyte recruitment in models of experimental sepsis. 2014. Microvasc Res;95:82-7
  • N.A. Al-Banna, D. Pavlovic, V.H. Bac, K. Utpatelb, E. Janke,J.N. Rippke, M. Borowiak, V. Cerny, A. Spassov, B. Johnston,T.B. Issekutze, C.H. Lehmann. Acute administration of antibiotics modulates intestinal capillaryperfusion and leukocyte adherence during experimental sepsis. 2013. International Journal of Antimicrobial Agents 41: 536 – 543.
  • Thuy T B Ly, Yogan Khatri, Josef Zapp, Michael C Hutter, Rita Bernhardt (2012) CYP264B1 from Sorangium cellulosum So ce56: a fascinating norisoprenoid and sesquiterpene hydroxylase. Appl Microbiol Biotechnol, 95(1):123-33.
  • Nguyen P.T.M., Marquis R.E. (2011) Antimicrobial actions of alpha-mangostin against oral Streptococci, Can. J. Microbiol. 57(3): 217-25.
  • *Sheng J, Baldeck J.D, Nguyen P.T.M., Quivey Jr. R.G and Marquis R.E.(2010) Alkaline production associated with malolactic fermentation by oral streptococci and protection against acid , oxidative and starvation damage. Can. J. Microbiol 56(7):539-47.
  • Richter J, Zhou J, Pavlovic D, Scheibe R, Bac VH, Helmut J, Hung O, Murphy MF, Whynot S, Lehmann C. Vancomycin and to lesser extent tobramycin have vasomodulatory effects in experimental endotoxemia in the rat. 2010. Clinical Hemorheology and Microcirculation 46: 37-49
  • Gründling M, Lehmann C, Saeger. D, Bohnenstengel S, Pavlovic. D, Bac. V, Usichenko. T, Meissner. K, Wendt. M, Hung. O, Murphy. M, Whynot. S, Lindequist. U: Response of the rat intestinal microcirculation to experimental endotoxemia is attenuated by ampicillin but not by its derivative KKP723. Clinical Hemorheology and Microcirculation 2008, 38: 163-170.
  • Lustig M, Bac VH, Pavlovic D, Maier S, Gründling M, Grisk O, Wendt M, Heidecke CD, and Lehmann C: CASP (Colon Ascendens Stent Peritonitis) – a model of sepsis adopted to the rat: physiological, microcirculatory and laboratory changes. Shock 2007, 28 (1): 59-64.
  • Koo H. , Sheng J., Nguyen P.T.M., Marquis R.E. (2006) Cooperative inhibition by fluoride and zinc of glucosyltransferase production and polysaccharide synthesis by mutants Streptococci in suspension cultures and biofilms. FEMS Microbiol. Lett. 254(1):134-140
  • Lehmann C, Bac VH, Pavlovic D, Lustig M, Bohnenstengel S, Maier S, Feyerherd F, Usichenko T, Meissner K, Haase H, Jünger M, Wendt M, Heidecke CD, Gründling M: Metronidazole improves intestinal microcirculation in septic rats independently of bacterial burden. Clinical Hemorheology and Microcirculation 2006, 34:427-438.
  • Pavlovic D, Frieling H, Lauer KS, Bac VH, Richter J, Wendt M, Lehmann C, Usichenko T, Meissner K, and Gründling M: Thermostatic tissue platform for intravital microscopy: "the hanging drop" model. Journal of microscopy- Oxford 2006, 224 (2): 203-10.
  • Sheng J., Nguyen P.T.M., Baldeck J.D., Olsson J. and Marquis R.E., (2006) Antimicrobial actions of benzimidazoles against oral anaerobes Fusobacterium nucleatum and Prevotella intermedia. Arch. Oral. Biol., 51(11):1015-1023.
  • Nguyen P.T.M., Baldzac J.D., Olsson J., Marquis R.E (2005) Antimicrobial actions of benzimidazoles against oral bacteria. Oral Microbiol & Immunol. 20: 93-100.
  • Lehmann C, Bac VH, Pavlovic D, Lustig M, Bohnenstengel S, Heidecke CD, Wendt M, Gründling M: Metronidazol verbessert die intestinale Mikrozirkulation bei septischen Ratten, in: Matschke K, Knaut M, and Jung F (Ed.): Myocardial Microcirculation, Pabst Science Publishers, Lengerich 2005, 141-155.
  • Sheng J., Nguyen P.T.M., Marquis R.E., (2005) Multi-target Antimicrobial actions of zinc against oral anaerobes. Arch. Oral. Biol., 50: 747-757.
  • Nguyen P.T.M., Abranches J., Phan T.N. and Marquis R.E. (2002) Repressed respiration of oral Streptoccoci grown in biofilms. Curr. Microbiol. 44: 262-266.
  • Phan T.N., Nguyen P.T.M., Abranches J., Marquis R.E. (2002) Fluoride and organic weak acids as respiration inhibitors for oral Streptococci in acidified environments. Oral Microbiol. & Immunol. 17: 117-121.

Công bố quốc tế (2014-2018)

1. Phuong TM Nguyen, Megan L. Falsetta, Geelsu Hwang, Mireya Gonzalez, and Hyun Koo (2014) Alpha-Mangostin disrupts the development of Streptococcus mutans biofilms and facilitates its mechanical removal. PlosOne. 9(10): e111312

2. Nguyen Thi Mai Phuong, Trinh Tat Cuong, Dang Ngoc Quang (2014) Anti-inflammatory activity of methyl ferulate isolated from Stemona tuberosa Lour. Asian Pac J Trop Med. 7S1: S327-31.

3. Nadia Al-Banna, Dragan Pavlovic, Nivin Sharawi, Vo Hoai Bac, Mathis Jaskulski, Claudius Balzer, Stefan Weber, Vladimir Nedeljkov, Christian Lehmann (2014) Combination of dehydroepiandrosterone and orthovanadate administration reduces intestinal leukocyte recruitment in models of experimental sepsis. Microvasc Res. 95: 82-87.

4. Phuong TM Nguyen, Bac H Vo, Nhung T Tran, Quyen D Van70(11-12)c: 313–318 doi.

5. Schifrin A, Litzenburger M, Ringle M, Ly TT, Bernhardt R (2015) New sesquiterpene oxidations with CYP260A1 and CYP264B1 from Sorangium cellulosum So ce56. Chembiochem. 16(18): 2624-32.

6. Schifrin A, Ly TT, Günnewich N, Zapp J, Thiel V, Schulz S, Hannemann F, Khatri Y, Bernhardt R (2015) Characterization of the gene cluster CYP264B1-geoA from Sorangium cellulosum So ce56: Biosynthesis of (+)-eremophilene and its hydroxylation. ChemBioChem 16: 337-344.

7. Nguyen DB, Thuy Ly TB, Wesseling MC, Hittinger M, Torge A, Devitt A, Perrie Y, Bernhardt I (2016) Characterization of microvesicles released from human red blood cells. Cell Physiol Biochem. 38(3): 1085-99.

8. Nguyen PTM, Ngo VQ, Ta TM, Nguyen VA, Kuhakarn C, Reutrakul V, Albert Bolhuis A (2017) Antibiofilm activity of α-mangostin extracted from Garcinia mangostana L.against Staphylococcus aureus. Asian Pac J Trop Med. 10(12): 1154-1160.

9. Phuong TM Nguyen, Nadin Schulze, Christin Bogner, Zeyad Al Resley, Albert Bolhuis,Lindequist Ulrike (2017) Anticaries and further biological activities of methanolic extract from leaves of Cleistocalyx operculatus L. Asian Pac J Trop Biomed. 7(1): 43-48.

10. Ly TTB, Schifrin A, Nguyen BD, Bernhardt R (2017) Improvement of a P450-based recombinant E. coli ưhole-cell system for the production of oxygenated sesquiterpene derivatives. J Agric Food Chem. 65(19): 3891-3899.

11. Nguyen Van Thiet, Osipov AV (2017) A study of ribonuclease activity in venom of Vietnam cobra. J Anim Sci Technol. 59:20. DOI 10.1186/s40781-017-0145-5.

Công bố trong nước (2014-2018)

1. Trương Anh Tuấn, Nguyễn Văn Thiết, Trần Văn Toàn, Phùng Quốc Chướng, Lê Quang Trung (2014) Điều trị bệnh ấu trùng túi trên ong mật Apis mellifera sử dụng chế phẩm ribonuclease tách từ tụy bò. Tạp chí KHKT Thú y. XXI(01): (01) 54-62.

2. Hồ Anh Sơn, Nguyễn Lĩnh Toàn, Nguyễn Thị Mai Phương, Đào Chí Dũng (2014) Xác định và đánh giá sự tăng sinh vi khuẩn Bacillus subtilis HU58 qua đường tiêu hóa. Tạp chí Y Dược học quân sự. 39(3): 30-38.

3. Ngo Van Quang, Nguyen Xuan Nhiem, Dan Thi Thuy Hang, Hoang Le Tuan Anh, Pham Hai Yen, Duong Thi Dung, Nguyen Thi Cuc, Chau Van Minh, Nguyen Thi Mai Phuong, Phan Van Kiem (2015) Biscembranoids from Vietnamese marine sponge Petrosia nigricans. Tạp chí Hóa học. 53(2e): 98-102.

4. Ngo Van Quang, Nguyen Xuan Nhiem, Dan Thi Thuy Hang, Hoang Le Tuan Anh, Pham Hai Yen, Duong Thi Dung, Nguyen Thi Cuc, Chau Van Minh, Nguyen Thi Mai Phuong, Phan Van Kiem (2015) A new isomalabaricane from Vietnamese marine sponge Petrosia nigricans. Tạp chí Hóa học 53(2): 256-260.

5. Nguyễn Thị Mai Phương, Bạch Như Quỳnh, Trần Thị Nhung, Nguyễn Công Thành, Quách Thị Liên, Nguyễn Vũ Anh, Phạm Văn Liệu (2015) Dịch chiết lá sim (Rhodomyrtus tomentosa (Aliton) Hassk) ức chế sự sinh acid và sự hình thành biofilm của vi khuẩn Streptcocccus mutans. Tạp chí Y học Việt Nam. 433: 177-183.

6. Nguyễn Thị Mai Phương, Võ Hoài Bắc, Trần Thị Nhung, Đỗ Hoàng Hiệp (2015) Nghiên cứu thu nhận protein từ cám gạo. Tạp chí Sinh học. 37(4): 479-486.

7. Ly Thi Bich Thuy, Bach Duc Nguyen, Frank Hannermann, Rita Bernhardt (2015) Cloning, expression and characterization of a terpene cyclase from the myxobacteria Sorangium cellulosum. Tạp chí Công nghệ sinh học. 12(4): 723-730.

8. Ly Thi Bich Thuy, Bach Duc Nguyen, Frank Hannermann, Rita Bernhardt (2015) Heterologous production of a sesquiterpene in Escherichia coli. Tạp chí Sinh học. 37(1se): 91.

9. Nguyễn Xuân Thụ, Nguyễn Văn Thiết, Đỗ Thị Tuyên (2015) Sự biến đổi của một số thành phần polyphenol ở vỏ quả vải thiều Thanh Hà sau thu hoạch. Tạp chí Sinh học. 37 (1): 39-45.

10. Võ Hoài Bắc, Nguyễn Thị Mai Phương, Lê Văn Trường (2016) Xác định axit hyaluronic trong phụ thải thủy sản và tách chiết sử dụng công nghệ enzyme. Tạp chí Sinh học 38(2): 257-263.

11. Nguyễn Văn Thiết, Đỗ Trung Sỹ (2016) Kết quả phân tách ribonuclease nọc rắn hổ mang trên cột CM-cellulolose thực hiện trên thiết bị FPLC. Tạp chí Dược liệu. 21(1+2): 111-116.

12. Osipov AV, Nuyen Van ThietАномальное распределение рибонуклеазной активности в яде Вьетнамской разновид-ности кобры Naja naja. ActualScience. 1: 5-6.

13. Nuyen Van Thiet, Quach Thi Lien, Osipov AVMolecular polymorphism of ribonuclease from venom of Vietnam cobra.Proceedings of Scientific workshop”Progress and Trends in Science and Technology”commemorating 10 years of Partnership between the Vietnam Academy of Science and Technology and the Russian Foundation for Basic Research. Hanoi, pp. 371-379

14. Nguyễn Văn Thiết, Quách Thị Liên, Osipov AVSự đa hình phân tử của ribonuclease nọc rắn hổ mang.Báo cáo Khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ hai Hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam. Hà Nội, tr.631-639

15. Lý Thị Bích Thủy, Lê Thị Thiên Nga, Nguyễn Đức Bách (2017) A myxobacterium strain isolated in Vietnam produces eremophilene- like sesquiterpene. Tạp chí Khoa học nông nghiệp Việt Nam 15(9): 1247-1255.

16. Nguyễn Thị Mai Phương,Trần Đại Lâm, Tạ Thu Mai, Nguyễn Trung Hợp (2018) Đánh giá hoạt tính kháng ung thư in vitro của hạt nano polymer bọc alpha-mangostin. Tạp chí Sinh học. 40(10): 108-114.

17. Võ Hoài Bắc, Lê Văn Trường, Quách Thị Liên, Nguyễn Thị Mai Phương (2018) Nghiên cứu chiết xuất polysaccharide từ lá cây Xuân Hoa Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Raldk bằng phương pháp siêu âm". Báo cáo Khoa học về Nghiên cứu và Giảng dạy Sinh học ở Việt Nam. Hội nghị Khoa học Quốc gia lần thứ 3-Quy Nhơn: 994-1001.

18. Vo Hoai Bac, Do Van Hai, Le Van Truong (2018) Optimized extraction conditions of polysaccharides from Pseuderanthemum crenulatum (Wall. ex Lindl.) Radlk. Journal of Vietnamese environment