Công trình khoa học

THAM GIA NGHIÊN CỨU

Đề tài cấp Nhà nước, Bộ và Nafosted

  • "Nghiên cứu đánh giá và khai thác chất squalene làm dược phẩm từ vi tảo biển của Việt Nam" do Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia (NAFOSTED); 3/2013-3/2016 tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Nghiên cứu quy trình tách chiết dầu sinh học giàu axít béo omega-3 và omega-6 (EPA, DHA, DPA) từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng" thuộc Ðề án Phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020, Bộ Công thương tài trợ 1/2013-12/2015. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Cơ chế điều hòa trao đổi lipid của các hợp chất từ thực vật biển Việt Nam trong phòng và điều trị bệnh gan nhiễm mỡ không do rượu" do " do Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia (NAFOSTED); 3/2014-3/2016 tài trợ. Chủ nhiệm: TS. Hoàng Thị Minh Hiền;
  • "Nghiên cứu công nghệ nuôi trồng vi tảo Haematococcus pluvialis và công nghệ chiết xuất astaxanthin"; Cấp Nhà nước thuộc đề án phát triển CNSH trong thủy sản do Bộ NN và PTNT quản lý; 2010-2012. Chủ nhiệm: TS. Ngô Thị Hoài Thu;
  • "Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất vi tảo biển làm nguyên liệu sản xuất diezen sinh học"; thuộc Đề án Phát triển Nhiên liệu sinh học đến 2015 tầm nhìn đến năm 2020; 2009-2011. Chủ nhiệm: TS. Đinh Thị Thu Hằng;
  • "Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm Algal Omega-3 từ vi tảo biển giàu DHA lên chuột thực nghiệm trong trạng thái không trọng lượng" thuộc chương trình Khoa học và Công nghệ Vũ trụ do Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam quản lý từ 1/2009-12/2010 tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Nghiên cứu xây dựng tập đoàn giống vi tảo biển quang tự dưỡng, dị dưỡng của Việt Nam và nuôi sinh khối một số loài tảo dị dưỡng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản" Cấp Nhà nước thuộc đề án phát triển CNSH trong thủy sản do Bộ NN và PTNT quản lý từ 1/2008-12/2010 tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng
  • "Tách dòng và biểu hiện gen mã hoá cho các enzyme elongase và desaturase từ vi tảo biển dị dưỡng mới của Việt Nam- Labyrinthula" Đề tài nghiên cứu khoa học cơ bản cấp Nhà nước từ 1/2006-12/2008 tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng

Đề tài cấp VAST

  • "Sử dụng sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium để nâng cao hàm lượng axit béo omega-3 (DHA, DPA) trong trứng gà". Đề tài cán bộ trẻ cấp VAST 2015. Chủ nhiệm: TS. Hoàng Thị Lan Anh;
  • "Nghiên cứu phát triển quy trình nuôi trồng lượng lớn sinh khối tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 và tách chiết squalene đủ tiêu chuẩn nguyên liệu làm thực phẩm chức năng" Cấp VAST độc lập trẻ (VAST.ĐLT.11/14-15); 2014-2015. Chủ nhiệm: TS. Hoàng Thị Minh Hiền;
  • "Nghiên cứu đánh giá và khai thác hoạt chất từ tảo biển" Cấp Viện Hàn lâm KH và CN Việt Nam từ 1/2007-12/2008 tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng.
  • Đề tài cấp cơ sở
  • "Áp dụng kỹ thuật lai huỳnh quang tại chổ (FISH) sử dụng đầu dò 18S rDNA trong phân tích nhiễm sắc thể của vi tảo" Đề tài cơ sở 2015-2016 do Viện Công nghệ sinh học tài trợ. Chủ nhiệm: TS. Hoàng Thị Lan Anh;
  • "Nghiên cứu sàng lọc các chất có hoạt tính kích hoạt thụ thể PPARs từ dịch chiết EtOH của các loài tảo biển". Đề tài cơ sở 2013-2014 do Viện Công nghệ sinh học tài trợ. Chủ nhiệm: TS. Hoàng Thị Minh Hiền;
  • "Sàng lọc một số chủng vi tảo biển dị dưỡng của Việt Nam có hàm lượng squalene cao theo định hướng ứng dụng trong dược phẩm". Đề tài cơ sở 2012-2013 do Viện Công nghệ sinh học tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Điều tra, khai thác và sử dụng Labyrinthula - một loại vi tảo biển mới - được phân lập từ vùng biển của Việt Nam, giàu axít béo không bão hòa DHA, n-6 DPA làm thức ăn tươi sống cho nuôi trồng thuỷ sản (Rotifer, Artemia...)"- Đề tài cơ sở 2005 do Viện Công nghệ sinh học tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng
  • "Nghiên cứu về quá trình sinh tổng hợp DHA từ loại vi tảo biển Labyrinthula và ứng dụng" - Đề tài cơ sở 2006 do Viện Công nghệ sinh học tài trợ. Chủ nhiệm: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng

Đề tài nhánh các cấp

  • "Giải trình tự gen loài vi tảo biển dị dưỡng của Việt Nam Schizochytrium mangrovei PQ6" Chương trình KH & CN KC.04/11-15; 2014-2015
  • "Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh trong phòng bệnh trắng nhũn thân (ice-ice disease) ở Rong Sụn Việt Nam"; Cấp Nhà nước thuộc đề án phát triển CNSH trong thủy sản do Bộ NN và PTNT quản lý; 2009-2011. Chủ nhiệm đề tài nhánh: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Nghiên cứu sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học theo định hướng kháng sinh, gây độc tế bào và chống oxy hoá từ sinh vật biển nhằm tạo các sản phẩm có giá trị dược dụng"; Đề tài cấp Nhà nước KC.09/06-10 thuộc chương trình Khoa học và công nghệ biển; 2007-2008. Chủ nhiệm đề tài nhánh: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Nghiên cứu quá trình phát sinh thuỷ triều đỏ và sinh thái phát triển của các loài tảo độc hại ở một số vùng ven bờ đặc trưng và ảnh hưởng của chúng tới nguồn lợi hải sản"; Chương trình Khoa học và công nghệ biển trọng điểm cấp Nhà nước với mã số KC0.09/06-17; 2007-2008. Chủ nhiệm đề tài nhánh: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Thu thập các loài vi tảo biển làm thức ăn phục vụ cho các đối tượng thuỷ sản"; Cấp Bộ NN-PTNT; 2007-2009. Chủ nhiệm đề tài nhánh: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;
  • "Nghiên cứu sử dụng nguồn nước khoáng để xây dựng quy trình sản xuất tảo Spirulina platensis đạt năng suất cao, đảm bảo chất lượng làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho người và động vật nuôi thuỷ sản; Cấp Nhà nước thuộc đề án phát triển CNSH trong thủy sản do Bộ NN và PTNT quản lý; 2008-2009. Chủ nhiệm đề tài nhánh: PGS. TS. Đặng Diễm Hồng;

Số công trình được áp dụng trong thực tiễn

  • Ứng dụng quy trình công nghệ nuôi trồng các loài vi tảo biển giàu dinh dưỡng cho một số đối tượng nuôi trồng thủy sản. Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng: Một số trại nuôi trồng thủy sản miền Bắc từ 2007 đến nay
  • Cung cấp các giống vi tảo biển giàu dinh dưỡng cho nuôi trồng thủy sản. Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng: Một số trại nuôi trồng thủy sản miền Bắc, miền Trung từ 2008 đến nay.

Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp

  • Bằng độc quyền giải pháp hữu ích số 1126: Quy trình sản xuất biodiesel từ chủng vi tảo Schizochytrium mangrovei PQ6. Với số quyết định 67724/QĐ-SHTT, ký ngày 02.12.2013

CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ VÀ XUẤT BẢN

Tạp chí ISI

[2015]

  • Calvyn F.A. Sondak1,6, Put O. Ang, Jr.2, John Beardall3,Alecia Bellgrove4, Sung Min Boo5, Grevo S. Gerung6, Christopher D. Hepburn7, Dang Diem Hong8, Zhengyu Hu9, Hiroshi Kawai10, Phaik Eem Lim11, Danilo Largo12, Jin Ae Lee13, Jaruwan Mayakun14, Wendy A. Nelson15, Jung Hyun Oak16,SiewMoi Phang11, Dinabandhu Sahoo17, Yuwadee Peerapornpis18,Yufeng Yang19& IkKyo Chung1,16 (corresponding author, Networkleader). 2015. Carbon dioxide mitigation potential of seaweed aqualculture beds (SABs) in the Asain Pacific countries. J Applied Phycology. (in press)
  • Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Lan Anh, Minh Hien Hoang, Dang Dinh Kim, Dang Diem Hong (2015). Stydy on biological characteristics of a new isolated Vietnamese strain Isochrysis galbana Parker for utilizing as live aquaculture feed. Russian Journal of Marine Biology. Vol, 41. No. 3, Pp: 203-211. (ISSN 1063-0740; SCI-E; FI: 0,45)
  • Minh Hien Hoang, Ji-Young Kim, Ji Hae Lee, SangGuan You, Sung-Joon Lee. 2015. Antioxidative, Hypolipidemic, and anti-inflammatory activities of sulfated polysaccharides from Monostroma nitidum. Food Sci. Biotechnol, 24: 199-205.

[2014]

  • Kyung Min Lee, Dang Diem Hong and Sung Min Boo. 2014. Phylogenetic ralationships of Rosenvingea (Scytosiphonaceae, Phaeophyceae) from Vietnam based on cox3 and psaA sequences. Research Article. Algae, 29(4): 289-297. (pISSN: 1226-2617, eISSN: 2093-0860; SCI-E).
  • Minh Hien Hoang, Nguyen Cam Ha, Le Thi Thom, Luu Thi Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, and Dang Diem Hong. 2014. Extraction of squalene as value-added product from the residual biomass of Schizochytrium mangrovei PQ6 during biodiesel producing process. Journal of Bioscience and Bioengineering, VoL. 118. Np 6, 632-639
  • Jayanta Talikdar, Mohan Chandra Kalita, Bhabesh Chandra Goswami, Dang Diem Hong, and Hamendra Chandra Das. 2014. Liquid hydrocarbon production potential of a novel strain of the microalga Botrycoccus braunii: Assessing the reliability of in Situ hydrocarbon recovery by wet process solven extraction. Energy & Fuels. 28, 3747-3758.
  • Sze-Looi Song, Phaik – Eem Lim, Siew- Moi Phang, Weng – Wah Lee, Dang Diem Hong and Anchana Prathep.2014. Developmet of chloroplast simple sequence repeats (cpSSRs) for the intraspecific study of Gracilaria tenuistipitata (Gracilariales, Rhodophyta) from different populations. BMC Research Notes. 2014, 7:77. http://www.biomedcentral.com/1756-0500/7/77
  • Phaik Eem Lim, Ji Tan, Siew moi Phang, Aluh Nikmatullah, Dang Diem Hong, H. Sunarpi & Anicia Q. Hurtado. 2014. Genetic diversity of Kappaphycus Doty and Euchauma J. Agardh (Solieriaceae, Rhodophyta) in Southeast Asia. Journal of Applied Phycology. 26: 1253-1272.

[2013]

  • Dang Diem Hong, Dinh Thi Ngoc mai, Le Thi Thom, Nguyen Cam Ha, Bui Dinh Lam, Luu Thi Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu. (2013). Biodiesel production from Vietnam heterotrophic marine microalga Schizochytrium mangrovei PQ6. J. of Bioscience and Bioengineering. 116 (2): 180-1185.

[2012]

  • Ji Tan, Phaik-Eem Lim, Siew-Moi Phang, Dang Diem Hong, H. Sunarpi, Anicia Q. Hurtado. (2013). Assessment of four molecular markers as potential DNA barcodes for red algae Kappaphycus Doty and Eucheuma J. Agardh (Solieriaceae, Rhodophyta). PLoS ONE (PONE-D-12-27271R1) (December 2012, Volume 7, issue 12, e52905).

[2011]

  • Dang Diem Hong, Hoang Thi Lan Anh and Ngo Thi Hoai Thu. 2011. Study on biological characteristics of heterotrophic marine microalga – Schizochytrium mangrovei PQ6 isolated from Phu Quoc Island, Kien Giang province, Vietnam. J. of Phycology. 47 (4): 944-954
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Hoang Thi Lan Anh. 2011. Studies on the Analgesic and Anti-inflammatory Activities of Sargassum swartzii (Turner) C. Agardh (Phaeophyta) and Ulva reticulata Forsskal (Chlorophyta) in Experiment Animal Models. African Journal of Biotechnology. 10 (12): 2308-2313. (ISI, IF: 0,565).

[2010 ~ ]

  • Van Khanh Tran, Teguh Haryo Sasongko, Dang Diem Hong, Nguyen Thi Hoan,Vu Chi Dung, Myeong Jin Lee, Gunadi, Yasuhiro Takeshima, Masafumi Matsuo and Hisahide Nishio (2008) SMN2 and NAIP gene dosages in Vietnamese patients with spinal muscular atrophy. Pediatrics International 50(3): 346-351.
  • D.D. Hong, H.M. Hien & P.N. Son. Use of Vietnamese seaweed for functional food, medicine and biofertilizer. Journal Applied Phycology, Kluwer Academic Publishers, Printed in Belgium (2007). ISSN 0921-8971. Volume 19, No 6: 817-826.
  • D.D. Hong, H.M. Hien & P.N. Son. Effect of irradiation on the protein profile, protein content and quality of agar from Gracilaria asiatica Zhang et Xia (Rhodophyta). Journal Applied Phycology (2007). Kluwer Academic Publishers, Printed in Belgium (2007). ISSN 0921-8971. Volume 19, No 6 19: 809-815
  • Dang Diem Hong and Hoang Thi Minh Hien (2004) Nutritional analysis of Vietnamese seaweeds for food and medicine. BioFactors. Special issue: The Proceeding of the 3rd International Conference on Food Factors (ICoFF 03). ISSN 0951-6433 Coden BIFAEU. Vol.22, N0 1-4, P: 323-325 (in English).
  • Ide T, Hong DD, Ranasinghe P, Takahashi Y, Kushiro M, Sugano M. (2004) Interaction of dietary fat types and sesamin on hepatic fatty acid oxidation in rats. Biochimica et Biophysica Acta 1682, P: 80-91 (in English).
  • Dang Diem Hong, Takashi Y, Kushiro M, Ide T (2003) Divergent effects of eicosapentaenoic and docosahexaenoic acid ethyl esters and fish oil on hepatic fatty acid oxidation in the rat. Biochimica et Biophysica Acta 1635 (2003), P: 29-36. (in English).
  • Kim TH, Dang Diem, Hwang MS, Chung IK, Lee CH (1998) Light-dependent changes in chlorophyll fluorescence from thalli of Porphyra tenera under osmotic dehydration and subsequent rehydration are not related with water flux .Algae, Vol. 3, N0 2, P: 244-249.

Tạp chí quốc tế

  • Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu and Dang Diem Hong. 2010. Isolation and screening of Schizochytrium microalgae from Vietnamese coasts for polyunsaturated fatty acid production. Journal of Science and Technology in the Tropics. Volume 6. p: 179-184
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Thi Hoai Thu, Dinh Thi Thu Hang, Huynh Quang Nang. 2010. Establist cultivation by mixing crop of different strains of Eucheuma and Kappaphycus species. Journal of Marine Bioscience and Biotechnology, Vol. 4, N0. 1, March 2010. P. 24-30
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu, Hoang Sy Nam, Huynh Quang Nang, Tran Mai Duc. 2008. Analysis of the genetic variation of Eucheuma and Kappaphycus strains in Vietnam using RAPD markers. Monograph Series 2. Taxonomy of Southeast Asian Seaweeds. Editors Phang SM, Lewmanomaon K, Lim Phaik-Eem, IOES 2008: P: 69-82
  • Dang Diem Hong and T. Nakahara. 2008. Comparison of Labyrinthulid strains L4 and L75 by Fatty acid composition and characteristics. Journal of fisheries Science and technology. 11 (3), 149-158.
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu, Hoang Lan Anh and Luyen Quoc Hai. 2008. Phylogenetic analyses of Prorocentrum spp. and Alexandrium spp. isolated from Northern coast of Vietnam based on the use of 18S rDNA sequence. Journal Environt. Biol. ISSN 0254-8704. 29 (4): 535-542
  • Dang Diem Hong, Ngo Hoai Thu, Hoang Sy Nam, Hoang Minh Hien, Luyen Quoc hai, Dao Viet Ha, Yasuo Fukuyo and Mitsunori Iwataki. 2007. The phylogenetic tree of Alexandrium, Prorocentrum and Pseudonitzschia of harmful and toxic algae in Vietnam coastal waters based on sequences of 18SrADN, ITS1-5,8S-ITS2 gene fragments and Single cell – PCR method. 2007. Marine Research in Indonesia. ISSN 0079-0435. Vol. 32, No.2: 203-218.
  • Diem Hong-Dang, Hai-Quoc Luyen, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu and Hoang Lan Anh. 2007. Morphological and Molecular identification of Pseudonitzschia sp. G3 isolated from Northern Coast of Vietnam based on ITS region sequences. Korean Journal of Marine Bioscience and Biotechnology. Vol.2, N0.1, P: 60-67;
  • Nguyen Thi Hoan, Nguyen Thu Nhan, Vu Chi Dung, Bui Phuong Thao, Yasuhiro Takeshima, Masafumi Matsuo, Nguyen Thi Ngoc Dao, Dang Diem Hong, Tran Van Khanh, Nguyen Duc Bach (2004). Molecular diagnosis, Correlation of Clinical and Deletion data in Duchenne Muscular Dystrophy. Japanese Society for inherited Metabolic Diseases. 20, 51-54 (2004).
  • Nguyen Thi Hoan, Nguyen Thu Nhan, Vu Chi Dung, Bui Phuong Thao, Yasuhiro Takeshima, Masafumi Matsuo, Nguyen Thi Ngoc Dao, Dang Diem Hong, Tran Van Khanh, Nguyen Duc Bach (2004). Clinical types, Molecular Genetic Diagnosis and Genetic- Clinical Corretion in Patients with Spinal Muscular Atrophy. Japanese Society for inherited Metabolic Diseases. 20, 67-70 (2004).
  • Ide T, Dang Diem Hong (2003) Divergent effects of eicosapentaenoic and docosahexaenoic acid ethyl esters and fish oil on hepatic fatty acid oxidation in the rat. Proceedings of the United States - Japan UJNR. Cooperative Program in natural resources Food and Agriculture Panel, 32nd Annual Meeting, Tskuba, Ibaraki, Japan, November 9-15, 2003. P: 348-354 (in English).
  • Nguyen Duc Bach, Sadewa AH, Takeshima Y, Sotomo R, Tran Van Khanh, Nguyen Thi Ngoc Dao, Nguyen Thi Hoan, Vu Chi Dung, Dang Diem Hong, Harada Y, Nishio H, Matsuo M (2003) Deletion of the SMN1 and NAIP genes in Vietnamese patients with spinal muscular atrophy. Kobe J. Med. Sci. , Vol. 49, No-3. P: 55-58 (in English).
  • D. H. Dang, T. Ide (2001) Comparative effect of EPA and DHA Ethyl esters and fish oil on hepatic fatty acid metabolism in the rat. Proceeding of International Workshop on Bioactive Natural Products (COSTED), Tokyo, Japan, P: 9-10 (in English)
  • Dang Diem Hong, Kim TH, Hwang MS, Chung IK, Lee CH (1998) Effects of salinity on chlorophyll fluorescence from Porphyra thalli and comparison of species with different intertidal distribution". J. Fish. Sci. Vol.1, N01, P:122-128.

Tạp chí trong nước

[2015]

  • Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Hà Thu, Đặng Diễm Hồng* (2015). Bước đầu nghiên cứu ứng dụng sinh khối tảo Haematococcus pluvialis giàu astaxanthin làm thức ăn bổ sung cho cá hồiVân ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học (đã xong thủ tục phản biện và chờ xếp đăng).
  • Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Ngô Thị Hoài Thu, Lê Hà Thu, Đặng Diễm Hồng* (2015). Nhân tố giới hạn của quá trình tích lũy astaxanthin ở vi tảo lục Haematococcus pluvialis ở điều kiện phòng thí nghiệm. Tạp chí Công nghệ sinh học (đã xong thủ tục phản biện và chờ xếp đăng).
  • Phạm Đức Thuận, Đặng Diễm Hồng, Phan Quốc Kinh, Nguyễn Thị Thuận. (2015). Đánh giá tác động sinh học của nguyên liệu sinh khối vi tảo biển Nannochloropsis oculata làm thực phẩm chức năng. Tạp chí Công nghệ Sinh học (đã xong thủ tục phản biện và chờ xếp đăng).
  • Nguyễn Văn Lâm, Phạm Quang Huy, Nguyễn Quốc Đại, Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Hà, Trương Nam Hải, Nguyễn Cường (2015). Lắp ráp và chú giải hệ gen vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 của Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Việt Nam. Bộ KH CN. Tập 2 – Số 6; 6, 2015; Trang 37-41.
  • Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Trần Huy Hoàng, ZhiGang Zhou, Trần Quế, Chu Hoàng Hà, Trương Nam Hải, Đặng Diễm Hồng (2015). Phân tích Karyotype của loài vi tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 sử dụng kĩ thuật nhuộm DAPI (4', 6- diamidino-2-phenylidole) và điện di xung điện trường (PFGE). Tạp chí Sinh học, 37 (1): 60-68.
  • Phạm Đức Thuận, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng (2015). Nuôi trồng vi tảo biển Nannochloropsis oculata trong hệ thống nuôi kín dạng ống. Tạp chí Công nghệ Sinh học 13 (2A): 545-549.

[2014]

  • Phạm Đức Thuận, Đặng Diễm Hồng, Phan Quốc Kinh. 2014. Sử dụng sinh khối vi tảo Nannochloropsis oculata làm thực phẩm chức năng. Tạp chí sinh học 12 (3): 455-465
  • Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Hương Quỳnh, Phạm Văn Nhất, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2014. Tách chiết và tinh sạch axit béo không bão hòa đã nối đôi omega-3 và omega-6 làm thực phẩm chức năng từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6. Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ 2. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ, DOI 10.1562/MBSD2.2014-0086. Trang 735-743.
  • Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2014. Tách chiết và làm sạch squalene từ snh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 của Việt Nam để làm thực phẩm chức năng. Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ 2. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ, DOI 10.1562/MBSD2.2014 -0068. Trang 605-612.
  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Hương Quỳnh, Phạm Văn Nhất, Sung – Joon Lee. 2014. Nghiên cứu sàng lọc cao chiết còn có hoạt tính kích hoạt epoxixome proliferator – activated receptors (PPARs) từ rong biển Việt Nam làm thực phẩm chức năng trong điều trị và phòng ngừa rối loạn chuyển hóa lipit. Tuyển tập Hội nghị Khoa học toàn quốc sinh học biển và phát triển bền vững lần thứ 2. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và Công nghệ, DOI 10.1562/MBSD2.2014 -0073. Trang 645-650.
  • Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Cẩm Hà, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2014. Tách chiết và làm giàu hỗn hợp axit béo ω-3 và ω-6 từ dầu tảo Schizochytrium mangrovei PQ6 bằng phương pháp tạo phức với urê. Tạp chí sinh học. 36 (1): trang 73-80.
  • Nguyen Cam Ha, Le Thi Thom, Luu Thi Tam, Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Lan Anh, Hoang Thi Minh Hien, Dang Diem Hong. 2014. Study on extraction and purification of long chain polyunsaturated fatty acids from heterotrophic marine microalga Schizochytrium mangrovei PQ6. Proceedings of the 3rd Academic Conference on Natural Science for master and PhD students from Asean countries, 11-15 November, PhomPenh, Campodia, Publishing House for Scienec and Tehcnology – 2014: pp: 122-127
  • Luu Thi Tam, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, Hoang Thi Minh Hien, Dang Diem Hong. 2014. Effect of bicarbonate concentration on astaxanthin accumulation of green microalga of Haematococcus pluvialis. Proceedings of the 3rd Academic Conference on Natural Science for master and PhD students from Asean countries, 11-15 November, PhomPenh, Campodia, Publishing House for Scienec and Tehcnology – 2014: pp: 135-140
  • Le Thi Thom, Nguyen Cam Ha, Hoang Thi Minh Hien, Hoang Thi Lan Anh, Ngo Thi Hoai Thu, Dang Diem Hong. 2014. Extraction and purification of squalene from heterotrophic marine microalga Schizochytrium mangrovei PQ6. Proceedings of the 3rd Academic Conference on Natural Science for master and PhD students from Asean countries, 11-15 November, PhomPenh, Campodia, Publishing House for Scienec and Tehcnology – 2014: pp: 177-183.
  • Hoàng Minh Hiền, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Đặng Diễm Hồng, Sung-Joon Lee. 2014. Nghiên cứu sàng lọc cao chiết cồn từ các loài tảo biển Việt Nam có hoạt tính kích hoạt thụ thể PPARs và giảm hàm lượng lipit ở tế bào gan HepG2. Tạp chí Dược liệu, 19(4): 201-206.

[2013]

  • Đặng Đình Kim, Bùi Thị Kim Anh, Nguyễn Tiến Cư, Trần Thị Minh Nguyệt, Đặng Diễm Hồng, ĐặngThịThơm, Mai Trọng Chính, Nguyễn Hồng Chuyên, Đoàn Thị Oanh. 2013. Nghiên cứu tách C02 từ khí thải đốt than bằng kỹ thuật xúc tác – hấp phụ để nuôi Spirulina giàu dinh dưỡng. Tạp chí Sinh học, 35(3): 320-327.
  • Hoàng Thị Minh Hiền, Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Lương Hồng Hạnh,
  • Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng. 2014. Nghiên cứu quá trình tách chiết lipit tổng số và axit béo tự do cho sản xuất dầu omega-3 và omega- 6 từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6. Tạp chí sinh học. 35 (4): trang 484-493
  • Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Đặng Diễm Hồng. (2013). Bước đầu nghiên cứu squalene trong một số chủng vi tảo biển phân lập ở Việt Nam. Tạp chí Sinh học. 35 (3): 333-341
  • Đinh Thị Ngọc Mai, Lê Thị Thơm, Nguyễn Cẩm Hà, Bùi Đình Lãm, Hoàng Lan Anh, Đặng Dễm Hồng. 2013. Nghiên cứu sản xuất Diesel sinh học chất lượng cao từ vi tảo biển Tetraselmis sp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 51(2): 185-192
  • Lê Thị Thơm, Lưu Thị Tâm, Đinh Thị Ngọc Mai, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Nguyễn Cẩm Hà, Đặng Diễm Hồng (2013). Ảnh hưởng của nồng độ nitrate lên sinh trưởng của vi tảo lục Haematococcus pluvialis Flotow trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tạp chí Sinh học. 35 (2): 219-226.
  • Nguyễn Cẩm Hà, Đặng Diễm Hồng, Sung – Joon Lee, Hoàng Minh Hiền. 2013. Dịch chiết từ tảo lục Codium fragile có tác dụng giảm triglycerit do khả năng kích hoạt PPARα ở tế bào HepG2. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. 621-625
  • Lê Thị Thơm, Hoàng Thị Lan Anh, Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Cẩm Hà, Lương Hồng Hạnh, Dương Trung Kiên, Mai Văn Quang, Trịnh Xuân Thành, Nguyễn Thị Hồng Vân, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng, Đặng Đình Kim. 2013. Lựa chọn một số loài vi tảo giàu dinh dưỡng có khả năng sử dụng tốt khí C02 trong điều kiện phòng thí nghiệm. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. 552-556.
  • Lưu Thị Tâm, Lê Thị Thơm, Đinh Thị Ngọc Mai, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng. 2013. Cảm ứng tích lũy astxathin ở vi tảo lục Haematococcus pluvialis dưới điều kiện thiếu hụt ni tơ và ánh sáng cao. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. 523-527.
  • Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu, Trần Thị Tuyết Lan, Đặng Diễm Hồng. 2013. Nghiên cứu sản xuất diesel sinh học từ vi tảo biển quang tự dưỡng. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. 360-363.
  • Phạm Đức Thuận, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Đình Kim, Đặng Diễm Hồng. 2013. Nuôi trồng và thu hoạch sinh khối tảo Nannochloropsis oculata làm thực phẩm chức năng ở Việt Nam. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. 733-739.
  • Đoàn Thị Oanh, Đặng Đình Kim, Bùi Thị Kim Anh, Nguyễn Tiến Cư, Trần Thị Minh Nguyệt, Đặng Diễm Hồng, Đặng Thị Thơm, Mai Trọng Chinh, Nguyễn Minh Chuyên. 2013. Nuôi thử nghiệm ở quy mô pilot tận dụng C02 từ khí thải đốt than. Báo cáo khoa học tại Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013. 469-473.

[2012]

  • Đinh Thị Ngọc Mai, Đinh Đức Hoàng, Lê Thị Thơm, Bùi Đình Lãm, Nguyễn Cẩm Hà, Đặng Diễm Hồng. 2012.Nghiên cứu áp dụng phương pháp chuyển vị ester tại chỗ để sản xuất diesel sinh học từ vi tảo biển Nannochloropsis oculata. Tạp chí Công nghệ sinh học. 10 (2): 371-377.
  • Lưu Thị Tâm, Đinh Đức Hoàng, Đinh Thị Ngọc Mai, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đặng Diễm Hồng. 2012. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ muối lên sinh trưởng và khả năng tích lũy astaxanthin của vi tảo Haematococcus pluvialis làm cơ sở bước đầu cho quy trình nuôi cấy 2 pha. Tạp chí Sinh học. Tập 34, Số 2, trang 213-223.
  • Đặng Diễm Hồng, Đinh Thị Ngọc Mai, Bùi Đình Lãm, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Cẩm Hà, Lê Thị Thơm, Đinh Đức Hoàng, Hoàng Thị Lan Anh, Ngô Thị Hoài Thu. (2012). Ảnh hưởng kết hợp của nồng độ nitrate và chế độ chiếu ánh sáng lên sinh trưởng của vi tảo Haematococcus pluvialis. Tạp chí Sinh học. 34 (4): 493-499

[2011]

  • Đinh Thị Ngọc Mai, Lê Thị Thơm, Bùi Đình Lãm, Đoàn Lan Phương, Đặng Diễm Hồng. 2011. Sản xuất diesel sinh học từ vi tảo Chloerella sp. bằng phương pháp chuyển vị ester tại chỗ. Tạp chí sinh học. Tập 33, Số 4, trang: 66-71.
  • Đinh Đức Hoàng, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Thị Thủy, Đặng Diễm Hồng. 2011. Nghiên cứu sự thay đổi hình thái tế bào, hàm lượng sắc tố và protein nội bào trong vòng đời của vi tảo lục Haematococcus pluvialis nuôi cấy trong điều kiện phòng thí nghiệm. Tạp chí Sinh học. Tập 33, Số 1, Trang: 59-66

[2010]

  • Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đặng Diễm Hồng. 2010. Đánh giá hiệu quả sử dụng sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 làm thức ăn cho tu hài (Lutraria rhynchaena Jonas, 1844). Tạp chí sinh học. Tập 32, Số 4, trang 83-88
  • Hoàng Lan Anh, Ngô Thi Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng 2010. Định tên khoa học một số chủng vi tảo biển phân lập từ vùng biển Hải Phòng và Nha Trang dựa trên hình thái tế bào và phân tích 18S rRNA. Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 8, số 3, trang 387-396
  • Đặng Diễm Hồng, Đinh Đức Hoàng, Nguyễn Thị Thủy, Hoàng Thị Lan Anh. 2010. Lựa chọn môi trường tối ưu để nuôi trồng vi tảo lục Haematococcus pluvialis giàu astaxanthin. Tạp chí Sinh học. Tập 32, số 2, trang 43-53
  • Phạm Mỹ Dung, Đặng Diễm Hồng, Ngô Thị Hoài Thu. 2010. Phân lập và định tên loài Chaetoceros sp. từ vùng biển Hải Phòng dựa trên các đặc điểm hình thái và so sánh trình tự gen 18S rDNA. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Tập 8 Số 3B, trang: 1725-1730
  • Ngô Thị Hoài Thu, Đinh Đức Hoàng, Nguyễn Thị Thu Thủy, Đặng Diễm Hồng. 2010. Khả năng chống chịu với điều kiện môi trường nuôi bất lợi của 2 chủng vi tảo biển Nannochloropsis oculata phân lập từ vùng biển Việt Nam và Singapore. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Tập 8 Số 3B, trang: 1731-1737
  • Hoàng Thị Lan Anh, Đinh Thị Ngọc Mai, Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng. 2010. Phân lập chủng vi tảo biển dị dưỡng mới thuộc chi Thraustochytrium giàu DHA và carotenoid từ đầm ngập mặn Thị Nại – Bình Định. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Tập 8, Số 3A trang: 459-465
  • Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Trần Thị Như Hằng, Trần Mai Đức, Huỳnh Hoàng Như Khánh, Đặng Diễm Hồng. 2010. Sử dụng các chủng vi khuẩn phân lập trên cây rong Sụn (Kappaphycus alvarezii) bị bệnh để thử nghiệm gây nhiễm bệnh ice-ice thực nghiệm trên cây rong khỏe mạnh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 48. Số 4A, trang:257-264
  • Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Nguyễn Đình Luyện, Hoàng kim Chi, Trần Mai Đức, Đặng Diễm Hồng, Đinh Thị Thu Hằng, Bùi Minh Lý. 2010. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kháng các chủng gây bệnh trắng nhũn thân trên rong Sụn của chủng xạ khuẩn HT21. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 48. Số 4A, trang: 290-297
  • Trần Thị Hồng Hà, Le Mai Hương, Trần Thị Như Hằng, Nguyễn Đình Luyện, Hoàng Kim Chi, Trần Mai Đức, Đặng Diễm Hồng. 2010. Tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng kháng các chủng gây bệnh trắng nhũn thân ở rong Sụn Kappaphycus alvarezii. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 48. Số 4A, trang: 281-289
  • Nguyễn Thị Minh Thanh, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng. 2010. Sàng lọc các loài vi tảo biển quang tự dưỡng làm nguyên liệu cho sản xuất diesel sinh học. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 48, Số 4A, trang: 320-325
  • Bùi Đình Lãm, Định Thị Ngọc Mai, Hoàng Thị Lan Anh, Đinh Thị Thu Hằng, Trần Thị Hồng Hà, Lê Mai Hương, Đặng Diễm Hồng. 2010. Đa dạng sinh học của các loài vi sinh vật cơ hội gây bệnh trắng nhũn thân (ice – ice disease) trên Rong Sụn (Kappaphycus alvarezii, K. striatum) ở miền trung Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 48, Số 4A. trang: 311-319
  • Hoàng Lan Anh, Lê Thị Thơm, Vũ Mạnh Hùng, Ngô Văn Thành, Đặng Diễm Hồng. 2010. Nghiên cứu tác dụng bảo vệ phóng xạ của chế phẩm Algal Omega-3 giàu DHA có nguồn gốc từ vi tảo biển trên chuột nhắt trắng dòng Swiss. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 48, Số 4A, trang: 247-256

[2009]

  • Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Lan Anh, Đặng Diễm Hồng. 2009. Tối ưu hoá điều kiện nuôi cấy trên môi trường lỏng chủng Schizochytrium sp. PQ6 phân lập được tại huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang. Tạp chí sinh học. Tập 31, số 4. trang 82-88.
  • Hoàng Lan Anh, Nguyễn Thị Minh Thanh, Đặng Diễm Hồng. 2009. Tách chiết và tinh sạch các acid béo không bão hoà từ sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrrovei PQ6. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Tập 7. Số 3. trang 381-387.
  • Hoàng Lan Anh, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng. 2009. Đánh giá hiệu quả sử dụng sinh khối vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium mangrovei PQ6 trong việc làm giàu Luân trùng (Brachionus plicatilis) và Artemia nauplii. Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc về sinh học biển và phát triển bền vững. Nhà xuất bản KHTN và CN, Hà Nội, 27-28/11/2009. Trang 413-421.
  • Ngô Thị Hoài Thu, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Đình Kim, Đặng Diễm Hồng. 2009. Nghiên cứu đặc điểm sinh học của loài vi tảo biển Isochrysis galbana (Parke, 1949) phân lập ở vùng biển Hải Phòng sử dụng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản. Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2009. Công nghệ sinh học phục vụ Nông – Lâm nghiệp, Thuỷ sản, công nghiệp, Y - dược và bảo vệ môi trường. Thái Nguyên, ngày 26-27 tháng 11 năm 2009. Nhà XB Đại học Thái Nguyên- 2009. Trang 381-386.
  • Phạm Mỹ Dung, Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Đinh Đức Hoàng, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng. 2009. Một số đặc điểm sinh học của loài Chaetoceros muelleri phân lập từ vùng biển Hải Phòng sử dụng làm thức ăn trong nuôi trồng thuỷ sản. Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2009. Công nghệ sinh học phục vụ Nông – Lâm nghiệp, Thuỷ sản, công nghiệp, Y - dược và bảo vệ môi trường. Thái Nguyên, ngày 26-27 tháng 11 năm 2009. Nhà XB Đại học Thái Nguyên- 2009. Trang 77-81
  • Hoàng Lan Anh, Đinh Thị Ngọc Mai, Đinh Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng. 2009. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học chủng vi tảo biển dị dưỡng giàu DHA Schizochytrium sp. TB 17 phân lập từ vùng rừng ngập mặn Điêm Điền, Thái Bình. Báo cáo khoa học Hội nghị Côgn nghệ sinh học toàn quốc 2009. Công nghệ sinh học phục vụ Nông – Lâm nghiệp, Thuỷ sản, công nghiệp, Y - dược và bảo vệ môi trường. Thái Nguyên, ngày 26-27 tháng 11 năm 2009. Nhà XB Đại học Thái Nguyên- 2009. Trang 492-496
  • Đinh Thị Ngọc Mai, Hoàng Lan Anh, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng. 2009. Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và định tên khoa học dựa trên trình tự gen 18S rRNA của chủng Schizochytrium sp. TH 16 phân lập từ vùng rừng ngập mặn Tĩnh Gia- Thanh Hoá. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba Hà Nội, 22/10/2009. Nhà XB NN-2009. trang 1009-1016
  • Phạm Mỹ Dung, Ngô Thị Hoài Thu, Đinh Thị Thu Hằng, Đặng Diễm Hồng. 2009. Phân lập và định tên loài Tetraselmis sp. từ vùng biển Hải Phòng dựa trên các đặc điểm hình thái và so sánh trình tự gen 18S rADN. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba Hà Nội, 22/10/2009. Nhà XB NN-2009. trang 68-72
  • Ngô Thị Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng, Đặng Đình Kim. 2009. Phân lập và định tên loài Isochrysis sp. từ vùng biển Hải Phòng dựa trên các đặc điểm hình thái và so sánh trình tự nucleotide của gen 18S rADN. Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba Hà Nội, 22/10/2009. Nhà XB NN-2009. trang 365-369.

[2008]

  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng. 2008. Biểu hiện đoạn gien mã hoá cho enzyme elongase tham gia vào quá trình tổng hợp DHA của Labyrinthula - một loài vi tảo biển dị dưỡng giàu axit béo không bão hoà omega-3. Tạp chí hoá học. Tập 46 (6). Trang 763-771.
  • Hoàng Thị Lan Anh, Lưu Thị Tâm, Nguyễn Thị Minh Thanh, Đinh Thị Ngọc Mai, Đặng Diễm Hồng. 2008. Nuôi cấy chủng Schizochytrium sp. PQ6 trong các hệ thống lên men khác nhau. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Tập 6.Số chuyên san 4A. Trang 705-711.
  • Nguyễn Minh Thanh, Luyện Quốc Hải, Lại Kim Dung, Phan Văn Kiệm, Châu Văn Minh, Đặng Diễm Hồng. 2008. Xác định bản chất hoá học của chất kháng viêm có trong dịch chiết toàn phần từ Sargassum swartzii của Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Tập 6. Số chuyên san 4A. Trang 713-720.
  • Đặng Diễm hồng, Hoàng Minh Hiền, Nguyễn Minh Thanh, Châu Văn Minh, Nguyễn Trọng Thông (2008). Nghiên cứu khả năng kháng viêm từ rong tảo biển Việt Nam.Tạp chí Hoá học, ISN 0866-7144. Tập 46, Số 5A, trang 81-90
  • Hoàng Lan Anh, Nguyễn Huy Nam, Vũ Mạnh Hùng và Đặng Diễm Hồng (2008). Nghiên cứu tác dụng an toàn và tác dụng dược lý của chế phẩm Algal omega 3 từ sinh khối vi tảo biển Schizochytrium giàu DHA trên động vật thực nghiệm. Tạp chí Hoá học, ISN 0866-7144. Tập 46, Số 5A, trang: 91-97
  • Ngô Thị Hoài Thu, Lưu Thị Tâm, Đặng Diễm Hồng (2008). Một số đặc điểm sinh học của hai loài vi tảo biển Isochrysis galbana và Nannochloropsis oculata phân lập tại Việt Nam. Tạp chí Hoá học, ISN 0866-7144. Tập 46, Số 5A, trang: 98-104.
  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2008). Nghiên cứu đặc điểm chức năng của gien mã háo cho enzym desaturase tham gia vào quá trình tổng hợp DHA từ Labyrinthula - một loài vi tảo biển dị dưỡng giàu axit béo không bão hoà omega-3. Tạp chí Hoá học, ISN 0866-7144. Tập 46, Số 5A, trang: 213-222
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu. 2008. Phân lập được vi tảo biển dị dưỡng Schizochytrium giàu DHA ở vùng biển Huyện Đảo Phú Quốc. Tạp chí Sinh học. Tập 30. Số 2. 50-55
  • Dang Diem Hong, Hoang Minh Hien, Ngo Hoai Thu, Hoang Lan Anh and Luyen Quoc Hai. 2008. Phylogenetic analyses of Prorocentrum spp. and Alexandrium spp. isolated from Northern coast of Vietnam based on the use of 18S rDNA sequence. Journal Environt. Biol. ISSN 0254-8704. 29 (4): 535-542
  • Hoàng Sỹ Nam, Đặng Diễm Hồng. 2008. Nuôi trồng thử nghiệm 2 chủng tảo lam Spirulina platensis CNT và Spirulina platensis C1 trong các loại nước khoáng Thạch Thành - Thạch Hoá, Thanh Tân - Thừa Thiên -Huế và Thanh Liêm – Hà Nam. Tạp chí Sinh học. Tập 30. Số 1. Trang 70-78.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Sỹ Nam, Ngô Thị Hoài Thu (2008). Sử dụng một số loại vi tảo giàu dinh dưỡng trong sinh sản nhân tạo Ngao Bến Tre Meretrix Lyrata (Sowerby, 1851). Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc lần thứ 5. Nha Trang, 17-18/9/2007. Trang 175- 184

[2007]

  • Đặng Diễm Hồng, Ngô Hoài Thu, Hoàng Sỹ Nam, Hoàng lan Anh, Y. Kawata. 2007. Bước đầu ứng dụng vi khuẩn và vi tảo Spirulina đột biến để làm sạch nước thải và định hướng sản xuất nguồn nguyên liệu chất dẻo sinh học dung cho công nghiệp ở làng nghề bún Phú Đô. Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Công nghệ môi trường- ngiên cứu và ứng dụng. Kỷ niệm 5 năm thành lập Viện CNMT (30/10/2002-30/10/2007). Hà Nôi, 29-30/10/2007. Trang 279-286.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Hoàng Sỹ Nam, Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu, Đinh Khánh Chi. 2007. Đa dạng sinh học của các loài tảo biển dị dưỡng Labyrinthula sp. và Schizochytrium sp. của Việt Nam. Báo cáo khoa học về Sinh thái và tài nguyên sinh vật của Hội thảo toàn quốc lần thứ hai. Hà Nội, 26/10/2007.trang 332-338.
  • Nicolle Pavlik, Jorn Kasbohm, Đặng Diễm Hồng, Lê Thị Lài. 2007. Categorization of biological water quality using diatoms of example of nam Dinh city, Vietnam. Journal of Geology. Series B, No 29, 2007 " International year of planet earth".P. 69-75.
  • Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Sỹ Nam, Hoàng Lan Anh, Đặng Diễm Hồng (2007) Một số đặc điểm sinh học của Labyrinthula ở vùng biến phía bắc Việt Nam. Tạp chí Sinh học. Tập 29, Số 2, trang 67-77
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Sỹ Nam, Hoàng Lan Anh, Ngô Hoài Thu, Đinh Khánh Chi (2007), Nghiên cứu về quá trình sinh tổng hợp DHA từ các loại vi tảo biển dị dưỡng mới Labyrinthula, Schizochytrium và ứng dụng. Tạp chí Khoa học và công nghệ. Tập 45- Số 1B, trang 144-154
  • Ngô Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng, S. Aiba, Y. Kawata (2007) Ứng dụng phương pháp thể mỡ để chuyển nạp gen vào tế bào của các loài vi tảo lam Spirulina platensis. Tạp chí Sinh học. Tập 29. Số 1, trang 70-75
  • Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2007). Tách dòng và đọc trình tự các đoạn gen mã hoá cho hai enzyme elongase và desaturase tham gia vào quá trình tổng hợp DHA từ Labyrinthula. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2007 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống Quy Nhơn 10-8-2007. NXBKH và KT. Trang 724-726
  • Hoàng Sỹ Nam, Đinh Khánh Chi, Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Châu Văn Minh. (2007). Bước đầu nghiên cứu sáng lọc chất có hoạt tính kháng viêm từ một số loài rong biển Việt Nam. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc 2007 nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống Quy Nhơn 10-8-2007. NXBKH và KT. Trang 773- 776

[2006]

  • Hoàng Thị Lan Anh, Đặng Diễm Hồng, Chu Văn Thuộc (2006) Xây dựng cây phát sinh chủng loại của loài Pseudonitzschia sp. (G3) phân lập ở thành phố Hải Phòng dựa trên trình tự nucleotit của đoạn ITS1- 5,8 S-ITS2. Tạp chí sinh học 2006, Tập 28, Số 4. Trang 68-73.
  • Hoàng Minh Hiền, Hoàng Sỹ Nam, Đặng Diễm Hồng (2006) Các điều kiện nuôi cấy tối ưu chủng vi tảo biển Labyrinthula sp.HL78 trên môi trường rắn. Tạp chí sinh học 28(3): 54-60
  • Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Trần Vân Khánh, Masafumi Matsuo (2006) Phân tích và phát hiện 10 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 33 bệnh nhân Việt Nam được chẩn đoán Duchenne và Becker. Y học Việt Nam, số 8: 13-19.

[2005]

  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Minh Hiền, Hoàng Lan Anh, Chu Văn Thuộc (2005) Định loại loài tảo Prorocentrum sp. phân lập được ở thành phố Hải Phòng dựa vào trình tự nucleotit của các đoạn gien 18S rDNA và ITS1-5,8S-ITS2. Tạp chí sinh học, 28(1): 81-91.
  • Hồ Sỹ Hạnh, Võ Hành, Đặng Diễm Hồng (2005) Sử dụng kỹ thuật RAPD-PCR để xác định mối quan hệ di truyền một số chủng Calothrix (Cyanobacteria) phân lập được từ đất trồng của tỉnh Đắc Lắc. Tạp chí Sinh học, 28(1): 68-74.
  • Hồ Sỹ Hạnh , Võ Hành, Đặng Diễm Hồng, Dương Đức Tiến (2005) Phát hiện mới về chi Westiellopsis JANET ở Đắk Lắk cho hệ vi tảo Việt Nam. Tạp chí Công nghệ sinh học. Tập 3. Số 4. Trang 509- 516.
  • Hoàng Lan Anh, Hoàng Sỹ Nam, Nguyễn Đình Hưng và Đặng Diễm Hồng (2005) Phân lập Labyrinthula - vi tảo biển mới giàu axit béo không bão hoà n-6 DPA và DHA, ở vùng biển Đồ Sơn – Hải Phòng và Hải Hậu – Nam Định. Tạp chí Công nghệ Sinh học .Tập 3. Số 3. Trang 381- 387.
  • Lê Như Hậu, Đặng Diễm Hồng (2005) Xác định lại tên các loài rong Câu nuôi trồng tại Đình Vũ và Cát Hải, Hải Phòng dựa trên các đặc điểm hình thái và trình tự nucleotit của đoạn gen ITS1. Tạp chí Công nghệ Sinh học. Tập 3, số 2, trang 245-256.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Lan Anh, Nguyễn Đình Hưng, Hoàng Sỹ Nam (2005) Hàm lượng và chất lượng agar ở các dòng rong Câu chiếu xạ được chọn lọc trên môi trường chọn lọc. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2005, Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Trường Đại học Y Hà Nội, 03 tháng 11 năm 2005, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang: 545-548.
  • Ngô Thị Hoài Thu, Luyện Quốc Hải, Đặng Diễm Hồng , Chu Văn Thuộc (2005) Định loại Alexandrium sp(c). phân lập ở Đồ Sơn, Hải Phòng dựa trên trình tự nucleotit của đoạn gen 18S rRNA. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2005, Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Trường Đại học Y Hà Nội, 03 tháng 11 năm 2005, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang: 1400-1403.
  • Phùng Thị Vinh, Đặng Diễm Hồng (2005) Kiểm tra độc tính Rong Sụn -Kappaphycus alvarezii (Doty) Doty và Rong Guột - Caulerpa racermosa (Forsk) J.Ag. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2005, Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Trường Đại học Y Hà Nội, 03 tháng 11 năm 2005, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang: 861-864.

[2004]

  • Đinh Thị Phòng, Đặng Diễm Hồng, Lê Trần Bình, Lê Thị Muội. (2004) Đánh giá nhanh tính chịu hạn bằng phương pháp đo huỳnh quang diệp lục ở lúa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 42, số 1, trang 62-67.
  • Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Vũ Chí Dũng, Bùi Phương Thảo, Nguyễn Thị Hoàn, Trần Vân Khánh, Masafumi Matsuo (2004) Phân tích và phát hiện 6 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 20 bệnh nhân Việt Nam được chẩn đoán Duchenne và Berker. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Định hướng Y Dược học. Báo cáo khoa học, Hội nghị toàn quốc 2004. Nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống. Học viện Quân Y, 28 tháng Mười năm 2004. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 231-234.
  • Trần Vân Khánh, Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hoàn, Vũ Chí Dũng, Bùi Phương Thảo và Masafumi Matsuo. Chẩn đoán ở mức độ phân tử đối với 85 bệnh nhân Việt Nam mắc bệnh Duchenne/ Becker muscular dystrophy bằng phương pháp Polymerase Chain Reaction. Tạp chí Y học Việt Nam. 12, 33-38 (2004).

[2003-2002]

  • Dang Diem Hong, Ide T (2003) Comparative effects of EPA and DHA ethyl esters and fish oil on hepatic fatty acid metabolism in the rat. Advances in Natural Sciences. Vol.4, No3, National Center for Science and Tehcnology of Vietnam. P: 233-247 (in English).
  • Nguyễn Đức Bách, Đặng Diễm Hồng, Dương Đức Tiến, Nguyễn Văn Đồng(2003) Mối quan hệ di truyền của một số chủng Senedesmus phân lập từ hồ Hoàn Kiếm dựa trên trình tự nucleotit của đoạn ITS-1 ribosome. Tạp chí Sinh học. Tập 25, số 3, trang 105-109.
  • Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Đức Bách, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Dương Đức Tiến, Nguyễn Văn Đồng (2003) Phân loại một số loài tảo của Việt Nam (Gracilaria, Hypnea, Cauulerpa, Scenedesmus) bằng kỹ thuật so sánh trình tự nucleotit của đoạn gen ITS-1. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Nông nghiệp, Y học, Huế, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 913-916.
  • Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hoàn, Trần Vân Khánh, Masafumi Matsuo (2003) Phân tích và phát hiện 3 trường hợp đột biến gen Dystrophin ở 11 bệnh nhân Việt Nam được chuẩn đoán Duchenne và Becker. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Nông nghiệp, Y học, Huế, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 822-824.
  • Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Đức Bách, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu (2003) Bước đầu thăm dò sự biến đổi phổ protein và hàm lượng agar ở các dòng rong Câu chiếu xạ (phần II)". Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Hội nghị toàn quốc lần thứ 2 nghiên cứu cơ bản trong Sinh học, Nông nghiệp, Y học, Huế, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 322-325.
  • Nguyễn Đức Bách, Luyện Quốc Hải, Ngô Thị Hoài Thu, Lê Quang Huấn, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Văn Đồng (2003) Tách dòng gen mã hoá cho enzym Lumbrrokinase từ loài Giun Quế của Việt Nam (Perionyx excavatus). Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2003. Khách sạn La Thành, Hà Nội, 16-17 tháng 12 năm 2003. Nhà xuất bản KH và KT. Trang 590-593.
  • Đặng Diễm Hồng, Luyện Quốc Hải, Ngô Thi Hoài Thu, Trần Vân Khánh, Lê Quang Huấn, Nguyễn thị Ngọc Dao, Nguyễn Đức Bách, Huỳnh Thị Kim Hối, Nguyễn Văn Đồng (2003). Đa hình đoạn gen ITS-1 ở 8 loài giun đất miền Bắc Việt Nam. Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2003. Khách sạn La Thành, Hà Nội, 16-17 tháng 12 năm 2003. Nhà xuất bản KH và KT. Trang 727-731
  • Trần Vân Khánh, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Thị Hoàn, Hisahide Nishio, Masafumi Matsuo (2003) Đột biến gen SMN 1 đã được phát hiện ở các bệnh nhân loạn dưỡng cơ tuỷ Việt Nam (Spinal Muscular arthophy – SMA). Báo cáo khoa học Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2003. Khách sạn La Thành, Hà Nội, 16-17 tháng 12 năm 2003. Nhà xuất bản KH và KT. Trang 1079- 1082
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Minh Hiền, Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Văn Đồng (2002) So sánh trình tự nucleotit của đoạn ITS-1 của một số loài tảo Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. Tập 40, số đặc biệt, trang 161-167.
  • Nguyễn Đức Bách, Phạm Ngọc Sơn, Đặng Diễm Hồng (2002) Bước đầu thăm dò sự biến đổi protein ở các dòng rong Câu được chiếu xạ (phần II). Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghi khoa học "Biển Đông-2002", 16-19 tháng 9 năm 2002, Nha Trang, Việt Nam. Nhà xuất bản Nông Nghiệp. Trang 418-423.
  • Đặng Diễm Hồng, Hoàng Minh Hiền, Nguyễn Đức Bách, Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Văn Đồng (2002) Áp dụng kĩ thuật đọc và so sánh trình tự nucleotit của đoạn ITS1 trong việc phân loại một số loài tảo của Việt Nam. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học "Biển Đông-2002", 16-19 tháng 9 năm 2002, Nha Trang, Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 424-435.
  • Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Đức Bách, Hoàng Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2002) Sử dụng kĩ thuật RAPD để phát hiện các biến đổi di truyền ở các dòng rong Câu Chỉ Vàng (Gracilaria asiatica) được chiếu xạ (phần II). Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghi khoa học "Biển Đông-2002", 16-19 tháng 9 năm 2002, Nha Trang, Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang 436-445.

[2001]

  • Trần Dụ Chi, Vũ Thành Lâm, Dương Đức Tiến, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng (2001) Bước đầu ứng dụng kỹ thuật RAPD-PCR vào phân loại một số chủng Scenedesmus phân lập được từ hồ Hoàn Kiếm. Tạp chí Sinh học. Tập 23, số 3a, trang 170-177.
  • Nguyễn Đức Bách, Nguyễn Văn Lâm, Hoàng Thị Minh Hiền, Phạm Ngọc Sơn, Lê Trần Bình, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng. 2001. "Bước đầu thăm dò sự biến đổi phổ protein ở các dòng rong Câu chiếu xạ". Đại hội lần thứ 2 hội nghị khoa học Hoá sinh Y dược. Trang 100-105.

[ 2000]

  • Phạm Ngọc Sơn, Hoàng Thị Minh Hiền, Nguyễn Đức Bách, Đỗ Ngọc Quang, Nguyễn Thị Nhị, Lê Trần Bình, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Đặng Diễm Hồng (2000-2001). Sử dụng kỹ thuật RAPD để phát hiện các biến đổi di truyền ở các dòng rong Câu (Gracilaria) được chiếu xạ. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 464-472.
  • Nguyễn Đức Bách, Võ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Ngoc Dao, Đặng Diễm Hồng (2000-2001) Thăm dò ảnh hưởng của oligoalginat lên phổ protein của cây Lạc". Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. Trang 532-537.
  • Võ Thương Lan, Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Huỳnh Quang Năng (2000) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài rong Guột (Chlorophyta) ở vùng biển Miền Nam Việt Nam bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Tạp chí Di truyền học và Ứng dụng. Số 1, trang 31-35.
  • Đặng Diễm Hồng, Lê Trần Bình, Hoàng Thị Minh Hiền, Huỳnh Quang Năng, Võ Thương Lan (2000) Nghiên cứu sinh học một số loài tảo biển ở vùng quần đảo Trường Sa. Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học" Biển Đông-2000", 19-22 tháng 9 năm 2000, Nha Trang, Việt Nam. Nhà xuất Bản Nông nghiệp. Trang 269-280.
  • Lê Trần Bình, Phạm Ngọc Sơn, Trần Kiên Cường, Hoàng Thị Minh Hiền, Đinh Thị Phòng, Nguyễn Thị Nhị, Đặng Diễm Hồng, Đỗ Ngọc Quang (2000) Tối ưu hoá môi trường nuôi cấy rong Câu chỉ vàng (Gracilaria asiatica) để chuẩn bị cải tiến giống. Tạp chí Di truyền học và ứng dụng. Số 4, trang 14-20.
  • Hoàng Thị Minh Hiền, Đặng Diễm Hồng, Võ Thương Lan (2000) "Tính đa dạng di truyền của các loài rong Câu (Gracilaria) ở vùng quần đảo Trường Sa. Tạp chí Sinh học. Tập 22, Số 2, trang 269-280.
  • Hoàng Thị Minh Hiền, Trần Kiên Cường, Trần Văn Tưạ, Đặng Diễm Hồng, Trần Hữu Quang, Võ Thương Lan (2000) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài Dunaliella (Chlorophyta) bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Sinh học. Báo cáo khoa học hội nghị Sinh học quốc gia, Hà Nội, ngày 7-8 tháng 8 năm 2000. Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội. Trang 66-70.

[1999]

  • Đặng Diễm Hồng, Choon-Hwan Lee (1999) Tác động của khô hạn lên bộ máy quang hợp của các tế bào Porphyra (Rhodophyta). Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 121-131.
  • Võ Thương Lan, Nguyễn Quỳnh Uyển, Trần Kiên Cường, Đặng Diễm Hồng (1999) Đa dạng di truyền của một số loài rong Câu (Gracilaria) phân bố ở miền Nam Việt Nam. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG. Nhà xuất bản KH và KT. Trang 141-149.
  • Huỳnh Quang Năng, Lê Đình Hùng, Trần Thị Thanh Vân, Trần Kiên Cường, Đặng Diễm Hồng (1999) Phân tích thành phần khoáng đa lượng và vi lượng trong một số loài rong biển vùng quần đảo Trường Sa. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 217-225.
  • Võ Thương Lan, Hoàng Thị Minh Hiền, Trần Hữu Quang, Huỳnh Quang Năng, Đặng Diễm Hồng (1999) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài rong Câu (Gracilaria) ở vùng biển miền Nam Việt Nam bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Báo cáo khoa học. Hội nghị Công Nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 1321-1328.
  • Đặng Diễm Hồng, Võ Thương Lan, Hoàng Thị Minh Hiền, Trần Kiên Cường (1999) Nghiên cứu tính đa dạng của một số loài rong Guột (Chlorophyta) ở vùng Quần đảo Trường Sa bằng kỹ thuật RAPD-PCR. Báo cáo khoa học Hội nghị Công Nghệ Sinh học toàn quốc, Hà Nội. Nhà xuất bản KH và KT. Trang 1392-1399.

[1998]

  • Trần Hữu Quang, Trần Kiên Cường, Vũ Văn Dũng, Võ Thương Lan, Đặng Diễm Hồng (1998) Nghiên cứu quá trình tách chiết nhanh và làm sạch axit nucleic từ các loài tảo biển. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 107 - 113.
  • Đặng Diễm Hồng, Choon- Hwan Lee (1998) Tác động của điều kiện đói đạm lên hoạt động của chu trình xanthophyll và sự tích lũy -caroten của vi tảo Dunaliella salina. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 327-335.
  • Dương Trọng Hiền, Đặng Đình Kim, Đặng Hoàng Phước Hiền, Đặng Diễm Hồng. (1998) Ảnh hưởng của NaCL ở các nồng độ khác nhau lên hoạt tính quang hợp và hô hấp của tảo lam Spirulina platensis . Tạp chí Sinh học. Tập 20, số 4, trang 43-47.
  • Đặng Diễm Hồng, Lê Thu Thuỷ, Choon - Hwan Lee.(1998) Tác động của cường độ ánh sáng cao lên hoạt động của chu trình xanthophyll và sự tích luỹ -carotene của vi tảo Dunaliella salina. Tuyển tập báo cáo khoa học. Hội nghị khoa học Công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV. Hà Nội 12-12/11/1998. Tập II, Nhà xuất bản Thống kê. Trang 896-902.
  • Đặng Diễm Hồng, Tae Hoon Kim, Choon- Hwan Lee (1998) Tác động của nồng độ muối cao lên bộ máy quang hợp của các tế bào Porphyra (Rhodophyta).Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị khoa học Công nghệ biển toàn quốc lần thứ IV. Hà Nội 12-12/11/1998Tập II. Nhà xuất bản Thống kê. Trang 903-909.

[1997&others]

  • Đặng Diễm Hồng, Choon- Hwan Lee (1997) Tác động của đồng lên hoạt tính quang hợp của hệ quang hoá II (PS II) ở các tế bào Chlorella vulgaris. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 421-431.
  • Nguyễn Tiến Cư, Đặng Đình Kim, Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Bảo, Dương Thu Thuỷ (1997) Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của chủng tảo Chlorella spp. PD97. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 413-420.
  • Đặng Diễm Hồng, Đặng Đình Kim, Đặng Hoàng Phước Hiền (1996) Ảnh hưởng của sốc muối NaCl lên sing trưởng, hoạt tính quang hợp và hàm lượng sắc tố của vi tảo Dunaliella salina. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học. Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 182-189.
  • Đặng Đình Kim, Trần Văn Tựa, Đặng Diễm Hồng, Hoàng Thị Bảo, Cao Văn Sung (1996) Một số kết quả về sử dụng vi tảo và bèo tây trong xử lí nước ngâm đay. Thông báo khoa học của các trường đại học, trang 28-32.
  • Đặng Diễm Hồng, Venediktov PS, Chemeris YuK (1996) Bản chất sự mất hoạt tính của quang hệ II (PS II) của tế bào Chlorella ở trong tối và nhiệt độ cao. Tạp chí Sinh học. Tập 18, số 2, trang 21- 28.
  • Đặng Đình Kim, Đặng Diễm Hồng (1995) Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng và hàm lượng sắc tố của hai loài tảo thuộc chi Dunaliella. Phần II: Tác động của mật độ ban đầu, pH và nồng độ muối NaCl khác nhau. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học, Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 296 – 303.
  • Đặng Đình Kim, Đặng Diễm Hồng (1995) Ngiên cứu một số đặc điểm sinh trưởng và quang hợp của hai loài tảo Dunaliella salina và Dunaliella bardawil". Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học, Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 280 -286.
  • Đặng Diễm Hồng, Venediktov PS, Chemeris YuK (1995) Phổ huỳnh quang chlorophyll ở nhiệt độ thấp của các tế bào Chlorella sau khi nuôi cấy dị dưỡng và ủ tối tảo ở nhiệt độ cao. Kỷ yếu Viện Công nghệ Sinh học, Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT. Trang 288- 295.
  • Đặng Diễm Hồng, Venediktov.PS, Chemeris. Yu.K (1995) Sự mất hoạt tính của quang hệ II ở các tế bào Chlorella ở trong tối và nhiệt độ cao. Tạp chí Sinh học, tập 17, số 4, trang 22-30.
  • Đặng Diễm Hồng, Venediktov PS, Chemeris YuK (1995) Phục hồi hoạt động của quang hệ II (PS II) sau khi ủ tối tảo Chlorella ở nhiệt độ cao và nuôi cấy dị dưỡng bằng ánh sáng. Báo cáo Hội thảo Quốc gia và khu vực nhân năm Louis Paster về Vi sinh vật học và Công nghệ Sinh học. Hà Nội, Việt nam, trang 287-292.
  • Đặng Diễm Hồng, Venediktov PS, Chemeris YuK (1994) Sự mất hoạt tính trao đổi chất của hệ quang hoá 2 (PS II) ở tế bào Chlorella. Kỷ yếu của Viện Công nghệ Sinh học, Trung tâm KHTN & CNQG, Nhà xuất bản KH và KT.Ttrang 104-111.
  • Đặng Đình Kim, Nguyễn Tiến Cư, Nguyễn Thị Ninh, Đặng Diễm Hồng, Trần Văn Tựa, Phan Trương Lan, Nguyễn Văn Hoà (1994) Thực nghiệm nuôi trồng Spirulina trong nước khoáng Đắc Min. Tạp chí Sinh học. Tập 16, số 3, trang 95-98.
  • Trần Văn Tựa, Đặng Đình Kim, Phan Phương Lan, Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Thị Ninh (1994) Ảnh hưởng của các nguồn cacbon khác nhau lên sinh trưởng và hàm lượng agar của rau câu chỉ vàng Gracilaria verrucosa. Tạp chí Sinh học. Tập 6, số 3, trang 99-101.
  • Nguyễn Hữu Thước, Đặng Đình Kim, Nguyễn Thị Ninh, Đặng Diễm Hồng, Trần Văn Tựa, Phan Phương Lan, Nguyễn Quí Hoà (1988) Thực nghiệm nuôi trồng tảo Spirulina trong nước khoáng Đắc Min. Tạp chí dược học, tập 4-5, số 189, trang10-11-32.
  • Đặng Diễm Hồng, Nguyễn Hữu Thước (1987) Hiệu ứng kích thích của dịch tảo lên cây lúa được xử lí lạnh ở giai đoạn nẩy mầm. Tạp chí Sinh học. Tập 9, số3, trang 27 - 32.
  • Nguyễn Hữu Thước, Đặng Diễm Hồng, Trần Hài (1987) Hiệu ứng kích thích của tảo lam đến sinh trưởng của cây lúa ở giai đoạn nẩy mầm. Tạp chí khoa học kỹ thuật nông nghiệp. Số 297, trang 115-120.
  • Trần Văn Nhị, Đặng Diễm Hồng, Dương Đức TIến (1986) Khả năng cố định nitơ của Aphanothece sp.- một loại vi khuẩn lam cố định đạm phân lập từ ruộng lúa Việt Nam". Tạp chí Sinh học. Tập 8, số 4, trang 31-36.
  • Nguyễn Đức, Đặng Diễm Hồng, Trần Văn Nhị (1984) Nghiên cứu so sánh tính chống chịu nhiệt của một số loài vi khuẩn lam cố định đạm". Tạp chí Sinh học. Tập 6, số 4, trang 25 - 31.
  • Trần Văn Nhị, Trần Hài, Đặng Diễm Hồng, Dương Đức Tiến (1984) Bước đầu nghiên cứu vi khuẩn lam (Cyanobacteria) cố định đạm ở Việt nam". Tạp chí Sinh học, tập 6, số 2, trang: 9-13.